AboutDialog About Darkcoin Core Giới thiệu về Darkcoin Core <b>Darkcoin Core</b> version <b>Darkcoin Core</b> phiên bản This is experimental software. Distributed under the MIT/X11 software license, see the accompanying file COPYING or http://www.opensource.org/licenses/mit-license.php. This product includes software developed by the OpenSSL Project for use in the OpenSSL Toolkit (http://www.openssl.org/) and cryptographic software written by Eric Young (eay@cryptsoft.com) and UPnP software written by Thomas Bernard. Đây là phần mềm thử nghiệm. Phát hành dưới giấy phép phần mềm MIT/X11, hãy xem file đi kèm theo đây hoặc http://www.opensource.org/licenses/mit-license.php. Sản phẩm này bao gồm phần mềm được phát triển bởi dự án OpenSSL cho việc sử dụng trong bộ công cụ OpenSSL Toolkit (http://www.openssl.org/) và phần mềm mã hoá được viết bởi Eric Young (eay@cryptsoft.com) và phần mềm UPnP được viết bởi Thomas Bernard. AddressBookPage Double-click to edit address or label Nháy đúp để sửa địa chỉ hoặc nhãn Create a new address Tạo một địa chỉ mới &New &Mới Copy the currently selected address to the system clipboard Chép địa chỉ đã được chọn vào vùng đệm clipboard &Copy &Copy Delete the currently selected address from the list Xoá địa chỉ đang được chọn khỏi danh sách &Delete &Xoá Export the data in the current tab to a file Kết xuất dữ liệu trong tab này sang một file &Export &Kết xuất C&lose Đó&ng AskPassphraseDialog Passphrase Dialog Khung hội thoại mật khẩu Enter passphrase Mời nhập mật khẩu New passphrase Mật khẩu mới Repeat new passphrase Nhập lại mật khẩu mới Serves to disable the trivial sendmoney when OS account compromised. Provides no real security. Phục vụ để tắt tính năng chuyển tiền vô giá trị khi tài khoản của hệ điều hành bị xâm nhập. Không cung cấp đủ an ninh thực sự. For anonymization only Chỉ dùng cho mục đích vô danh CoinControlDialog Coin Control Address Selection Chọn địa chỉ Coin Control Quantity: Số lượng: Bytes: Bytes: Amount: Số tiền: Priority: Ưu tiên: Fee: Phí: Low Output: Low Output: After Fee: Phí sau: Change: Trả lại: (un)select all (bỏ) chọn tất cả Tree mode Kiểu cây List mode Kiểu danh sách Amount Số tiền Address Địa chỉ Darksend Rounds Số vòng Darksend Date Ngày Confirmations Lượt xác nhận Confirmed Đã được xác nhận Priority Ưu tiên DarksendConfig Configure Darksend+ Basic Privacy High Privacy Maximum Privacy Please select an privacy level. Use 2 separate masternodes to mix funds up to 1000DRK Use 4 separate masternodes to mix funds up to 1000DRK Use 8 separate masternodes This option is the quickest and will cost about ~0.025DRK to anonymize 1000DRK This option is moderately fast and will cost about 0.05DRK to anonymize 1000DRK This is the slowest and most secure option. Using maximum anonymity will cost 0.1DRK per 1000DRK you anonymize. EditAddressDialog Edit Address Sửa địa chỉ &Label &Nhãn The label associated with this address list entry Nhãn tương ứng với địa chỉ này trong danh sách đầu vào &Address Địa &chỉ The address associated with this address list entry. This can only be modified for sending addresses. Địa chỉ tương ứng với địa chỉ này trong danh sách đầu vào. Chỉ có thể thay đổi địa chỉ gửi đi. HelpMessageDialog Darkcoin Core - Command-line options Darkcoin Core - Các tuỳ chọn dòng lệnh Intro Welcome Chào mừng Welcome to Darkcoin Core. Chào mừng đến với Darkcoin Core. As this is the first time the program is launched, you can choose where Darkcoin Core will store its data. Đây là lần đầu tiên chương trình được khởi động, bạn có thể chọn nơi mà Darkcoin Core sẽ lưu dữ liệu. Darkcoin Core will download and store a copy of the Darkcoin block chain. At least %1GB of data will be stored in this directory, and it will grow over time. The wallet will also be stored in this directory. Darkcoin Core sẽ tải và lưu một bản của sổ cái Darkcoin. Ít nhất %1GB dữ liệu sẽ được lưu trong thư mục này, và nó sẽ tăng lên theo thời gian. Ví của bạn cũng sẽ được lưu trong thư mục này. Use the default data directory Sử dụng thư mục dữ liệu ngầm định Use a custom data directory: Sử dụng thư mục dữ liệu tuỳ chọn: OpenURIDialog Open URI Mở URI Open payment request from URI or file Mở yêu cầu thanh toán từ URI hoặc file URI: URI: Select payment request file Chọn file yêu cầ thanh toán OptionsDialog Options Các tuỳ chọn &Main &Chính Automatically start Darkcoin after logging in to the system. Tự động khởi động Darkcoin sau khi đăng nhập hệ thống. &Start Darkcoin on system login &Khởi động Darkcoin khi đăng nhập hệ thống Size of &database cache Kích thước của dữ liệu cache MB MB Number of script &verification threads Số lượng các luồng kịch bản kiểm tra (0 = auto, <0 = leave that many cores free) (0 = tự động, <0 = để đó rất nhiều lõi miễn phí) <html><head/><body><p>This setting determines the amount of individual masternodes that an input will be anonymized through. More rounds of anonymization gives a higher degree of privacy, but also costs more in fees.</p></body></html> <html><head/><body><p>Thiết lập này xác định số tiền cho mỗi master nodes mà đầu vào thông qua đó được ẩn danh. Càng có nhiều vòng ẩn danh thì sẽ cho mức độ riêng tư càng cao, nhưng nó cũng tốn nhiều phí hơn.</p></body></html> Darksend rounds to use Số vòng Darksend sử dụng Amount of Darkcoin to keep anonymized Lượng Darkcoin muốn giữ vô danh W&allet &Ví Optional transaction fee per kB that helps make sure your transactions are processed quickly. Most transactions are 1 kB. Tuỳ chọn phí giao dịch trên kB có thể giúp cho giao dịch của bạn được xử lý nhanh chóng. Hầu hết các giao dịch khoảng 1 kB. Pay transaction &fee Trả &phí giao dịch Expert Chuyên gia Whether to show coin control features or not. Hiển thị hoặc không hiển thị tính năng coin control. Enable coin &control features Bật tính năng Coin &control If you disable the spending of unconfirmed change, the change from a transaction cannot be used until that transaction has at least one confirmation. This also affects how your balance is computed. Nếu bạn tắt chức năng chi tiêu các khoản tiền trả lại chưa được xác nhận, thì những khoản trả lại đó sẽ không thể sử dụng đến tận khi các giao dịch đó được ít nhất một lần xác nhận. Điều này cũng ảnh hưởng đến cách tính số dư của bạn. &Spend unconfirmed change &Tiêu phần trả lại chưa được xác nhận &Network &Mạng Automatically open the Darkcoin client port on the router. This only works when your router supports UPnP and it is enabled. Tự động mở cổng phần mềm Darkcoin trên rounter. Nó chỉ làm việc khi router của bạn hỗ trợ UPnP và nó phải được bật. Map port using &UPnP Ánh xạ cổng sử dụng &UPnP Connect to the Darkcoin network through a SOCKS proxy. Kết nối với mạng lưới Darkcoin thông qua một SOCKS proxy. &Connect through SOCKS proxy (default proxy): &Kết nối qua SOCKS proxy (proxy ngầm định): Proxy &IP: Proxy &IP: IP address of the proxy (e.g. IPv4: 127.0.0.1 / IPv6: ::1) Địa chỉ IP của proxy (ví dụ: IPv4: 127.0.0.1 / IPv6: ::1) &Port: &Cổng: Port of the proxy (e.g. 9050) Cổng của proxy (ví dụ: 9050) SOCKS &Version: Phiên bản SOCKS: SOCKS version of the proxy (e.g. 5) Phiên bản SOCKS của proxy (ví dụ: 5) &Window &Cửa sổ Show only a tray icon after minimizing the window. Chỉ hiển thị biểu tượng ở khai sau khi thu nhỏ cửa sổ. &Minimize to the tray instead of the taskbar Thu &nhỏ về khay thay vì về thanh taskbar Minimize instead of exit the application when the window is closed. When this option is enabled, the application will be closed only after selecting Quit in the menu. Thu nhỏ thay vì thoát ứng dụng khi cửa sổ được đóng lại. Khi tuỳ chọn này được bật thì chương trình sẽ chỉ đóng sau khi chọn chức năng Thoát trong menu. M&inimize on close Thu &nhỏ khi đóng &Display &Hiển thị User Interface &language: &Ngôn ngữ người dùng: The user interface language can be set here. This setting will take effect after restarting Darkcoin. Ngôn ngữ người dùng có thể thiết lập ở đây. Thiết lập này sẽ có tác dụng sau khi khởi động lại Darkcoin. &Unit to show amounts in: Đơn vị &hiển thị số lượng: Choose the default subdivision unit to show in the interface and when sending coins. Chọn đơn vị phân khu mặc định để hiển thị trong giao diện và khi gửi tiền. Whether to show Darkcoin addresses in the transaction list or not. Hiển thị hoặc không hiển thị địa chỉ Darkcoin trong danh giao dịch &Display addresses in transaction list &Hiển thị địa chỉ trong danh sách giao dịch Third party URLs (e.g. a block explorer) that appear in the transactions tab as context menu items. %s in the URL is replaced by transaction hash. Multiple URLs are separated by vertical bar |. Địa chỉ web của bên thứ ba (VD: chức năng kiểm tra số cái) mà nó xuất hiện trong tab giao dịch giống như các mục trong menu ngữ cảnh. %s trong địa chỉ web được thay thế bởi mã băm giao dịch. Nhiều địa chỉ web được phân cách bởi dấu gạch đứng |. Third party transaction URLs URLs của giao dịch bên thứ ba Active command-line options that override above options: Kích hoạt các tuỳ chọn dòng lệnh sẽ thay thế cho các tuỳ chọn trên: Reset all client options to default. Tái lập lại tất cả các tuỳ chọn về ngầm định. &Reset Options &Tái lập Tuỳ chọn &OK &OK &Cancel &Huỷ OverviewPage Form Biểu mẫu Wallet The displayed information may be out of date. Your wallet automatically synchronizes with the Darkcoin network after a connection is established, but this process has not completed yet. Thông tin được hiển thị có thể đã lỗi thời. Ví của bạn sẽ tự động đồng bộ với mạng lưới Darkcoin sau khi kết nối được thiết lập, tuy nhiên quá trình này chưa hoàn thành. Available: Sẵn sàng: Your current spendable balance Số dư có thể chi tiêu của bạn Pending: Đang chờ: Total of transactions that have yet to be confirmed, and do not yet count toward the spendable balance Tổng của những giao dịch chưa được xác nhận, và do đó chưa được tính vào số dư có thể tiêu được Immature: Chưa chín muồi: Mined balance that has not yet matured Số dư khai thác được chưa được xác nhận đủ Total: Tổng: Your current total balance Tổng số dư hiện tại của bạn Status: Tình trạng: Enabled/Disabled Bật/Tắt Completion: Hoàn thành: Darksend Balance: Số dư cho Darksend: 0 DRK 0 DRK Amount and Rounds: Số tiền và số vòng: 0 DRK / 0 Rounds 0 DRK / 0 Vòng Submitted Denom: Mệnh giá được gửi: The denominations you submitted to the Masternode. To mix, other users must submit the exact same denominations. Mệnh giá mà bạn gửi cho Masternode. Để trộn, những người dùng khác cũng cần gửi chính xác dùng loại mệnh giá đó. n/a không áp dụng Darksend Darksend Start/Stop Mixing Bắt đầu/Tắt việc trộn (Last Message) (Thông điệp cuối) Try to manually submit a Darksend request. Thử gửi yêu cầu Darksend bằng tay. Try Mix Thử Trộn Reset the current status of Darksend (can interrupt Darksend if it's in the process of Mixing, which can cost you money!) Tái lập lại trạng thái hiện tại của Darksend (có thể gián đoạn Darksend nếu nó đang trong quá trình trộn, điều đó có thể làm bạn bị mất tiền!) Reset Khởi động lại <b>Recent transactions</b> <b>Các giao dịch gần đây</b> RPCConsole Debug window Cửa sổ gỡ rối &Information &Thông tin Masternode Count Số Masternode General Chung chung Name Tên Client name Phiên bản N/A Không áp dụng Number of connections Số kết nối Open the Darkcoin debug log file from the current data directory. This can take a few seconds for large log files. Mở file nhật kỹ lỗi Darkcoin từ thư mục hiện tại. Nó có thể mất vài giây trong trường hợp file log lớn. &Open &Mở Startup time Thời gian khởi động Network Mạng Last block time Thời gian block cuối cùng Debug log file Debug log file Using OpenSSL version Sử dụng phiên bản OpenSSL Build date Ngày xây dựng Current number of blocks Số khối hiện tại Client version Phiên bản Block chain Block chain &Console &Console Clear console Xoá console &Network Traffic &Lưu lượng mạng &Clear &Xoá Totals Tổng In: Vào: Out: Ra: ReceiveCoinsDialog Reuse one of the previously used receiving addresses. Reusing addresses has security and privacy issues. Do not use this unless re-generating a payment request made before. Sử dụng lại địa chỉ đã được sử dụng để nhận trước đây. Sử dụng lại địa chỉ nảy sinh vấn đề an ninh và riêng tư. Đừng sử dụng nó trừ khi bạn tạo lại yêu cầu thanh toán mà bạn đã làm trước đây. R&euse an existing receiving address (not recommended) Tái &sử dụng lại địa chỉ nhận đã có (không khuyến khích) An optional message to attach to the payment request, which will be displayed when the request is opened. Note: The message will not be sent with the payment over the Darkcoin network. Một thông điệp tuỳ chọn để đính vào yêu cầu thanh toán, nó sẽ hiển thị khi yêu cầu được mở. Chú ý: Thông điệp sẽ không được gửi thông qua mạng lưới Darkcoin. &Message: &Thông điệp: An optional label to associate with the new receiving address. Một nhãn tuỳ chọn để liên kết với địa chỉ nhận mới. Use this form to request payments. All fields are <b>optional</b>. Sử dụng biểu mẫu này để yêu cầu thanh toán. Tất cả các trường đều là <b>không bắt buộc</b>. &Label: &Nhãn: An optional amount to request. Leave this empty or zero to not request a specific amount. Một tuỳ chọn về số tiền yêu cầu. Để nó trống hoặc bằng không để không yêu cầu một số tiền cụ thể. &Amount: &Số tiền: &Request payment &Yêu cầu thanh toán Clear all fields of the form. Xoá tất cả các ô. Clear Xoá Requested payments history Xem lịch sử thanh toán Show the selected request (does the same as double clicking an entry) Hiển thị những yêu cầu được chọn (giống như click đúp vào mỗi thành phần) Show Xem Remove the selected entries from the list Xoá thành phần được chọn khỏi danh sách Remove Xoá ReceiveRequestDialog QR Code Mã QR Copy &URI Copy &URI Copy &Address Copy địa chỉ &Save Image... &Lưu ảnh... SendCoinsDialog Send Coins Gửi tiền Coin Control Features Tính năng Coin Control Inputs... Đầu vào... automatically selected tự động chọn Insufficient funds! Không đủ tiền! Quantity: Số lượng: Bytes: Bytes: Amount: Số tiền: Priority: Ưu tiên: Fee: Phí: Low Output: Low Output: After Fee: Phí sau: Change: Trả lại: If this is activated, but the change address is empty or invalid, change will be sent to a newly generated address. Nếu nó được kích hoạt, nhưng địa chỉ tiền nhận lại là trống hoặc không hợp lệ, thì tiền lẻ trả lại sẽ được gửi đến một địa chỉ được sinh mới. Custom change address Thay đổi địa chỉ tiền trả lại Confirm the send action Xác nhận việc gửi S&end &Gửi Clear all fields of the form. Xoá tất cả các ô. Clear &All Xoá &Tất cả Send to multiple recipients at once Gửi đến nhiều địa chỉ một lúc Add &Recipient Thêm &Người nhận Darksend Darksend InstantX InstantX Balance: Số dư: SendCoinsEntry This is a normal payment. Đây là giao dịch thông thường. Pay &To: Trả &Cho The address to send the payment to (e.g. XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Địa chỉ để gửi thanh toán (VD: XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Choose previously used address Chọn địa chỉ đã sử dụng trước Alt+A Alt+A Paste address from clipboard Dán địa chỉ từ clipboard Alt+P Alt+P Remove this entry Xoá thành phần này &Label: &Nhãn: Enter a label for this address to add it to the list of used addresses Nhập nhãn cho địa chỉ này để đưa vào danh sách địa chỉ đã dùng A&mount: &Số tiền: Message: Thông điệp: A message that was attached to the darkcoin: URI which will be stored with the transaction for your reference. Note: This message will not be sent over the Darkcoin network. Một thông điệp được đính với darkcoin: URI đó sẽ được lưu trữ với các giao dịch cho các bạn tham khảo. Lưu ý: Thông điệp này sẽ không được gửi qua mạng Darkcoin. This is an unverified payment request. Đây là yêu cầu thanh toán chưa được xác thực. Pay To: Trả cho: Memo: Ghi nhớ: This is a verified payment request. Đây là một yêu cầu thanh toán được xác thực. SignVerifyMessageDialog Signatures - Sign / Verify a Message Chữ ký - Ký / Kiểm tra Thông điệp &Sign Message &Ký thông điệp You can sign messages with your addresses to prove you own them. Be careful not to sign anything vague, as phishing attacks may try to trick you into signing your identity over to them. Only sign fully-detailed statements you agree to. Bạn có thể ký vào thông điệp với địa chỉ của bạn để chứng minh bạn là chủ của nó. Hãy cẩn thận không ký vào những gì mơ hồ, như là thứ lừa đảo để lừa bạn ký xác nhận của bạn vào đó cho họ. Chỉ ký vào những gì mà bạn hoàn thoàn đồng ý. The address to sign the message with (e.g. XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Địa chỉ để ký thông điệp với (VD: XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Choose previously used address Chọn địa chỉ đã dùng Alt+A Alt+A Paste address from clipboard Dán địa chỉ từ clipboard Alt+P Alt+P Enter the message you want to sign here Nhập vào thông điệp mà bạn muốn ký tại đây Signature Chữ ký Copy the current signature to the system clipboard Copy chữ ký hiện tại vào bộ đệm của hệ thống Sign the message to prove you own this Darkcoin address Ký vào thông điệp để chứng tỏ bạn sở hữu địa chỉ Darkcoin Sign &Message &Ký thông điệp Reset all sign message fields Tái lập lại tất cả các trường cần ký Clear &All Xoá &tất cả &Verify Message &Xác thực Thông điệp Enter the signing address, message (ensure you copy line breaks, spaces, tabs, etc. exactly) and signature below to verify the message. Be careful not to read more into the signature than what is in the signed message itself, to avoid being tricked by a man-in-the-middle attack. Hãy nhập địa chỉ ký, thông điệp (hãy chắc chắn rằng bạn copy cả các dấu xuống dòng, dấu cách, tab,... một cách chính xác) và chữ ký dưới đây để xác thực cho thông điệp. Hãy cẩn thận không thêm vào chữ ký hơn so với bản thân nó trong thông điệp đã ký, để tránh bị đánh lừa bởi kiểu tấn công người trung gian. The address the message was signed with (e.g. XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Địa chỉ mà thông điệp được ký (VD: XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Verify the message to ensure it was signed with the specified Darkcoin address Kiểm tra lại thông điệp để đảm bảo rằng nó được ký với địa chỉ Darkcoin cụ thể Verify &Message Xác thực &Thông điệp Reset all verify message fields Tái lập lại tất cả các trường kiểm tra TransactionDescDialog Transaction details Chi tiết giao dịch This pane shows a detailed description of the transaction Bảng này hiển thị mô tả chi tiết về giao dịch