AboutDialog About Darkcoin Core Giới thiệu về Darkcoin Core <b>Darkcoin Core</b> version <b>Darkcoin Core</b> phiên bản Copyright &copy; 2009-2014 The Bitcoin Core developers. Copyright &copy; 2014-YYYY The Darkcoin Core developers. Bản quyền &copy; 2009-2014 Nhóm phát triển Bitcoin Core. Bản quyền &copy; 2014-YYYY Nhóm phát triển Darkcoin Core. This is experimental software. Distributed under the MIT/X11 software license, see the accompanying file COPYING or http://www.opensource.org/licenses/mit-license.php. This product includes software developed by the OpenSSL Project for use in the OpenSSL Toolkit (http://www.openssl.org/) and cryptographic software written by Eric Young (eay@cryptsoft.com) and UPnP software written by Thomas Bernard. Đây là phần mềm thử nghiệm. Phát hành dưới giấy phép phần mềm MIT/X11, hãy xem file đi kèm theo đây hoặc http://www.opensource.org/licenses/mit-license.php. Sản phẩm này bao gồm phần mềm được phát triển bởi dự án OpenSSL cho việc sử dụng trong bộ công cụ OpenSSL Toolkit (http://www.openssl.org/) và phần mềm mã hoá được viết bởi Eric Young (eay@cryptsoft.com) và phần mềm UPnP được viết bởi Thomas Bernard. Copyright Bản quyền The Bitcoin Core developers Nhóm phát triển Bitcoin Core The Darkcoin Core developers Nhóm phát triển Darkcoin Core (%1-bit) (%1-bit) AddressBookPage Double-click to edit address or label Nháy đúp để sửa địa chỉ hoặc nhãn Create a new address Tạo một địa chỉ mới &New &Mới Copy the currently selected address to the system clipboard Chép địa chỉ đã được chọn vào vùng đệm clipboard &Copy &Sao chép Delete the currently selected address from the list Xoá địa chỉ đang được chọn khỏi danh sách &Delete &Xoá Export the data in the current tab to a file Kết xuất dữ liệu trong tab này sang một file &Export &Kết xuất C&lose Đó&ng Choose the address to send coins to Chọn địa chỉ để gửi tiền đến Choose the address to receive coins with Chọn địa chỉ để nhận tiền C&hoose C&họn Sending addresses Đia chỉ gửi Receiving addresses Địa chỉ nhận These are your Darkcoin addresses for sending payments. Always check the amount and the receiving address before sending coins. Đây là các địa chỉ Darkcoin của bạn để gửi thanh toán. Luôn luôn kiểm tra số tiền và địa chỉ nhận trước khi bạn gửi tiền. These are your Darkcoin addresses for receiving payments. It is recommended to use a new receiving address for each transaction. Đây là các địa chỉ Darkcoin của bạn để nhận thanh toán. Gợi ý là sử dụng một địa chỉ nhận mới cho mỗi giao dịch. &Copy Address &Sao chép Địa chỉ Copy &Label Sao chép &Nhãn &Edit &Sửa Export Address List Kết xuất danh sách Địa chỉ Comma separated file (*.csv) File định dạng phân cách bởi dấu phẩy (*.csv) Exporting Failed Kết xuất không thành công There was an error trying to save the address list to %1. Có một lỗi xảy ra khi lưu danh sách địa chỉ vào %1. AddressTableModel Label Nhãn Address Địa chỉ (no label) (không có nhãn) AskPassphraseDialog Passphrase Dialog Khung hội thoại mật khẩu Enter passphrase Mời nhập mật khẩu New passphrase Mật khẩu mới Repeat new passphrase Nhập lại mật khẩu mới Serves to disable the trivial sendmoney when OS account compromised. Provides no real security. Phục vụ để tắt tính năng chuyển tiền vô giá trị khi tài khoản của hệ điều hành bị xâm nhập. Không cung cấp đủ an ninh thực sự. For anonymization only Chỉ dùng cho mục đích vô danh Enter the new passphrase to the wallet.<br/>Please use a passphrase of <b>10 or more random characters</b>, or <b>eight or more words</b>. Nhập mật khẩu mới cho ví. <br/>Hãy sử dụng mật khẩu có <b>10 các ký tự ngẫu nhiên hoặc nhiều hơn</b>, hay <b>8 từ hoặc nhiều hơn</b>. Encrypt wallet Mã hoá ví This operation needs your wallet passphrase to unlock the wallet. Công việc này cần mật khẩu ví của bạn để mở khoá ví. Unlock wallet Mở khoá ví This operation needs your wallet passphrase to decrypt the wallet. Công việc này cần mật khẩu ví của bạn để giải mã ví. Decrypt wallet Giải mã ví Change passphrase Đổi mật khẩu Enter the old and new passphrase to the wallet. Hãy nhập mật khẩu cũ và mật khẩu mới cho ví. Confirm wallet encryption Xác nhận mã hoá ví Warning: If you encrypt your wallet and lose your passphrase, you will <b>LOSE ALL OF YOUR DARKCOINS</b>! Chú ý: Nếu bạn mã hoá ví và mất mật khẩu, bạn sẽ <b>MẤT TẤT CẢ DARKCOIN CỦA BẠN</b>! Are you sure you wish to encrypt your wallet? Bạn có chắc là mình muốn mã hoá ví? Wallet encrypted Ví đã được mã hoá. Darkcoin will close now to finish the encryption process. Remember that encrypting your wallet cannot fully protect your darkcoins from being stolen by malware infecting your computer. Darkcoin sẽ được đóng lại bây giờ để hoàn thành tiến trình mã hoá. Hãy nhớ rằng mã hoá ví của bạn không thể hoàn toàn bảo vệ darkcoin khỏi bị trộm bởi những mã độc lây nhiễm vào máy tính của bạn. IMPORTANT: Any previous backups you have made of your wallet file should be replaced with the newly generated, encrypted wallet file. For security reasons, previous backups of the unencrypted wallet file will become useless as soon as you start using the new, encrypted wallet. QUAN TRỌNG: Bất kỳ sao lưu nào mà bạn đã thực hiện trước với ví của bạn sẽ nên được thay thế bởi tệp Ví mới, được mã hoá. Vì lý do an ninh, những tệp sao lưu trước của ví không mã hoá sẽ trở nên vô nghĩa khi bạn bắt đầu sử dụng ví mới, có mã hoá. Wallet encryption failed Mã hoá ví không thành công Wallet encryption failed due to an internal error. Your wallet was not encrypted. Mã hoá ví bị lỗi vì lỗi bên trong của phần mềm. Ví của bạn không được mã hoá. The supplied passphrases do not match. Mật khẩu bạn cung cấp không tương xứng. Wallet unlock failed Mở khoá ví không thành công The passphrase entered for the wallet decryption was incorrect. Mật khẩu bạn nhập để giải mã ví không chính xác. Wallet decryption failed Giải mã ví không thành công Wallet passphrase was successfully changed. Mật khẩu ví đã được đổi thành công. Warning: The Caps Lock key is on! Cảnh báo: Khoá Caps Lock đang được bật! BitcoinGUI Darkcoin Core Darkcoin Core Wallet Node Nút [testnet] [mạng thử] &Overview &Tổng thể Show general overview of wallet Hiển thị thông tin tổng thể của ví &Send &Gửi Send coins to a Darkcoin address Gửi tiền vào địa chỉ Darkcoin &Receive &Nhận Request payments (generates QR codes and darkcoin: URIs) Yêu cầu thanh toán (sinh mã QR và darkcoin: URIs) &Transactions Các &Giao dịch Browse transaction history Xem lịch sử giao dịch E&xit T&hoát Quit application Thoát ứng dụng &About Darkcoin Core &Về Darkcoin Core Show information about Darkcoin Hiển thị thông tin giới thiệu về Darkcoin About &Qt Về &QT Show information about Qt Hiển thị thông tin giới thiệu về Qt &Options... &Tuỳ chọn... Modify configuration options for Darkcoin Thay đổi tuỳ chọn cấu hình cho Darkcoin &Show / Hide Ẩ&n / Hiện Show or hide the main Window Hiển thị hoặc ẩn cửa sổ chính &Encrypt Wallet... &Mã hoá Ví... Encrypt the private keys that belong to your wallet Mã hoá khoá riêng mà thuộc về ví của bạn &Backup Wallet... &Sao lưu Ví... Backup wallet to another location Sao lưu ví vào vị trí khác &Change Passphrase... Đổi &Mật khẩu... Change the passphrase used for wallet encryption Đổi mật khẩu dùng để mã hoá ví &Unlock Wallet... &Mở khoá Ví... Unlock wallet Mở khoá ví &Lock Wallet &Khoá Ví Sign &message... Ký vào &thông điệp... Sign messages with your Darkcoin addresses to prove you own them Ký vào thông điệp với địa chỉ Darkcoin để chứng minh bạn là chủ của chúng &Verify message... &Kiểm tra thông điệp... Verify messages to ensure they were signed with specified Darkcoin addresses Kiểm tra thông điệp để đảm bảo rằng nó đã được ký bằng địa chỉ Darkcoin nhất định &Information &Thông tin Show diagnostic information Hiển thị thông tin chuẩn đoán &Debug console Giao diện gỡ rối Open debugging console Mở giao diện gỡ rối &Network Monitor Theo dõi &Mạng Show network monitor Hiển thị thông tin theo dõi mạng Open &Configuration File Open configuration file &Sending addresses... &Gửi địa chỉ... Show the list of used sending addresses and labels Hiển thị danh sách các địa chỉ đã sử dụng và các nhãn &Receiving addresses... Địa chỉ nhận... Show the list of used receiving addresses and labels Hiển thị danh sách các địa chỉ đã sử dụng để nhận và các nhãn Open &URI... Mở &URI... Open a darkcoin: URI or payment request Mở một darkcoin: URI hoặc một yêu cầu thanh toán &Command-line options &Các Tuỳ chọn dòng lệnh Show the Darkcoin Core help message to get a list with possible Darkcoin command-line options Hiển thị hướng dẫn của Darkcoin Core để có danh sách đầy đủ các tuỳ chọn dòng lệnh của Darkcoin. &File &Tệp &Settings &Thiết đặt &Tools &Công cụ &Help &Trợ giúp Tabs toolbar Bảng Thanh công cụ Darkcoin client Phần mềm Darkcoin %n active connection(s) to Darkcoin network %n (các) kết nối hoạt động tới mạng lưới Darkcoin Synchronizing with network... Đang đồng bộ với mạng lưới... Importing blocks from disk... Nhập các khối từ đĩa... Reindexing blocks on disk... Sắp xếp lại các khối trên đĩa... No block source available... Không thấy nguồn sẵn sàng của các khối... Processed %1 blocks of transaction history. Đang xử lý %1 các khối của lịch sử giao dịch. Up to date Mới nhất %n hour(s) %n giờ %n day(s) %n ngày %n week(s) %n tuần %1 and %2 %1 và %2 %n year(s) %n năm %1 behind %1 đằng sau Catching up... Đang nạp bộ đệm... Last received block was generated %1 ago. Khối vừa nhận đã được sinh ra từ %1. Transactions after this will not yet be visible. Các giao dịch sau đây sẽ chưa thể thấy được. Darkcoin Darkcoin Error Lỗi Warning Cảnh báo Information Thông tin Sent transaction Giao dịch gửi đi Incoming transaction Giao dịch nhận về Date: %1 Amount: %2 Type: %3 Address: %4 Ngày: %1 Số tiền: %2 Kiểu: %3 Địa chỉ: %4 Wallet is <b>encrypted</b> and currently <b>unlocked</b> Ví <b>đã được mã hoá</b> và hiện tại <b>đã được mở</b> Wallet is <b>encrypted</b> and currently <b>unlocked</b> for anonimization only Ví <b>đã được mã hoá</b> và hiện tại <b>đã được mở</b> chỉ để cho việc ẩn danh Wallet is <b>encrypted</b> and currently <b>locked</b> Ví <b>đã được mã hoá</b> và hiện tại <b>đã được khoá</b> A fatal error occurred. Darkcoin can no longer continue safely and will quit. Một lỗi nghiêm trọng đã xảy ra. Darkcoin không thể tiếp tục một cách an toàn và sẽ thoát. ClientModel Network Alert Cảnh báo mạng CoinControlDialog Coin Control Address Selection Chọn địa chỉ Coin Control Quantity: Số lượng: Bytes: Bytes: Amount: Số tiền: Priority: Ưu tiên: Fee: Phí: Low Output: Low Output: After Fee: Phí sau: Change: Trả lại: (un)select all (bỏ) chọn tất cả Tree mode Kiểu cây List mode Kiểu danh sách (1 locked) (1 khoá) Amount Số tiền Label Nhãn Address Địa chỉ Darksend Rounds Số vòng Darksend Date Ngày Confirmations Lượt xác nhận Confirmed Đã được xác nhận Priority Ưu tiên Copy address Sao chép địa chỉ Copy label Sao chép nhãn Copy amount Sao chép số tiền Copy transaction ID Sao chép mã giao dịch Lock unspent Khoá khoản chưa tiêu Unlock unspent Mở khoản chưa tiêu Copy quantity Sao chép số lượng Copy fee Sao chép phí Copy after fee Sao chép giá trị sau tính phí Copy bytes Sao chép các bytes Copy priority Sao chép ưu tiên Copy low output Sao chép đầu ra thấp Copy change Sao chép tiền trả lại highest cao nhất higher cao hơn high cao medium-high cao-vừa n/a không áp dụng medium vừa low-medium thấp-vừa low thấp lower thấp hơn lowest thấp nhất (%1 locked) (%1 được khoá) none không có Dust Bụi yes no không This label turns red, if the transaction size is greater than 1000 bytes. Nhãn này chuyển sang đỏ, nếu kích thước giao dịch lớn hơn 1000 bytes. This means a fee of at least %1 per kB is required. Điều này có nghĩa là cần một mức phí ít nhất %1 cho mỗi kB. Can vary +/- 1 byte per input. Có thể thay đổi +/-1 byte cho mỗi đầu vào Transactions with higher priority are more likely to get included into a block. Giao dịch với độ ưu tiên cao hơn có cơ hội nhiều hơn được đưa vào khối. This label turns red, if the priority is smaller than "medium". Nhãn này chuyển sang đỏ, nếu ưu tiên thấp hơn "trung bình". This label turns red, if any recipient receives an amount smaller than %1. Nhãn này chuyển sang đỏ, nếu bất kỳ bên nhận nào nhận một số tiền nhỏ hơn %1. This means a fee of at least %1 is required. Có nghĩa là cần mức phí ít nhất 1%. Amounts below 0.546 times the minimum relay fee are shown as dust. Số tiền dưới 0.546 lần chi phí tiếp sức tối thiểu được coi như là bụi. This label turns red, if the change is smaller than %1. Nhãn này sẽ chuyển sang đỏ, nếu phần trả lại nhỏ hơn %1. (no label) (không có nhãn) change from %1 (%2) phần trả lại từ %1 (%2) (change) (phần trả lại) DarksendConfig Configure Darksend Cấu hình Darksend Basic Privacy Mức Riêng tư Cơ bản High Privacy Mức Riêng tư Cao Maximum Privacy Mức Riêng tư Tối đa Please select a privacy level. Hãy chọn mức độ riêng tư. Use 2 separate masternodes to mix funds up to 1000 DRK Sử dụng 2 masternode khác nhau để trộn số tiền lên đến 1000 DRK Use 8 separate masternodes to mix funds up to 1000 DRK Sử dụng 8 masternode khác nhau để trộn số tiền lên đến 1000 DRK Use 16 separate masternodes Sử dụng 16 masternode khác nhau This option is the quickest and will cost about ~0.025 DRK to anonymize 1000 DRK Tuỳ chọn này là nhanh nhất và sẽ mất chi phí khoảng ~0.025 DRK để ẩn danh 1000 DRK This option is moderately fast and will cost about 0.05 DRK to anonymize 1000 DRK Tuỳ chọn này là tương đối nhanh và sẽ mất chi phí khoảng ~0.05 DRK để ẩn danh 1000 DRK 0.1 DRK per 1000 DRK you anonymize. 0.1 DRK cho mỗi 1000 DRK bạn muốn ẩn danh. This is the slowest and most secure option. Using maximum anonymity will cost Đây là tuỳ chọn chậm nhất và an toàn nhất. Sử dụng mức vô danh cao nhất sẽ tốn kém Darksend Configuration Cấu hình Darksend Darksend was successfully set to basic (%1 and 2 rounds). You can change this at any time by opening Darkcoin's configuration screen. Darksend được thiết lập thành công về mức cơ bản (%1 và 2 vòng). Bạn có thể thay đổi nó bất cứ thời gian nào bằng cách mở màn hình cấu hình Darkcoin. Darksend was successfully set to high (%1 and 8 rounds). You can change this at any time by opening Darkcoin's configuration screen. Darksend được thiết lập thành công về mức cao (%1 và 8 vòng). Bạn có thể thay đổi nó bất cứ thời gian nào bằng cách mở màn hình cấu hình Darkcoin. Darksend was successfully set to maximum (%1 and 16 rounds). You can change this at any time by opening Darkcoin's configuration screen. Darksend được thiết lập thành công về mức tối đa (%1 và 16 vòng). Bạn có thể thay đổi nó bất cứ thời gian nào bằng cách mở màn hình cấu hình Darkcoin. EditAddressDialog Edit Address Sửa địa chỉ &Label &Nhãn The label associated with this address list entry Nhãn tương ứng với địa chỉ này trong danh sách đầu vào &Address Địa &chỉ The address associated with this address list entry. This can only be modified for sending addresses. Địa chỉ tương ứng với địa chỉ này trong danh sách đầu vào. Chỉ có thể thay đổi địa chỉ gửi đi. New receiving address Địa chỉ nhận mới New sending address Địa chỉ gửi mới Edit receiving address Sửa địa chỉ nhận Edit sending address Sửa địa chỉ gửi The entered address "%1" is not a valid Darkcoin address. Địa chỉ vừa nhập "%1" không phải địa chỉ Darkcoin hợp lệ. The entered address "%1" is already in the address book. Địa chỉ vừa nhập "%1" đã có trong danh sách địa chỉ. Could not unlock wallet. Không thể mở khoá ví. New key generation failed. Sinh khoá mới không thành công. FreespaceChecker A new data directory will be created. Một thư mục dữ liệu mớ đã được tạo. name tên Directory already exists. Add %1 if you intend to create a new directory here. Thư mục đã tồn tại. Thêm %1 nếu bạn định tạo một thư mục mới tại đây. Path already exists, and is not a directory. Đường dẫn đã tồn tại, và nó không phải là thư mục. Cannot create data directory here. Không thể tạo thư mục dữ liệu ở đây. HelpMessageDialog Darkcoin Core - Command-line options Darkcoin Core - Các tuỳ chọn dòng lệnh Darkcoin Core Darkcoin Core version phiên bản Usage: Cách dùng: command-line options tuỳ chọn dòng lệnh UI options Tuỳ chọn giao diện Choose data directory on startup (default: 0) Chọn thư mục dữ liệu khi khởi động (ngầm định: 0) Set language, for example "de_DE" (default: system locale) Chọn ngôn ngữ, ví dụ "vn_VN" (ngầm định: theo hệ thống) Start minimized Bắt đầu thu nhỏ Set SSL root certificates for payment request (default: -system-) Đặt chứng thực gốc cho yêu cầu thanh toán (ngầm định: -hệ thống-) Show splash screen on startup (default: 1) Hiển thị màn hình giới thiệu khi khởi động (ngầm định: 1) Intro Welcome Chào mừng Welcome to Darkcoin Core. Chào mừng đến với Darkcoin Core. As this is the first time the program is launched, you can choose where Darkcoin Core will store its data. Đây là lần đầu tiên chương trình được khởi động, bạn có thể chọn nơi mà Darkcoin Core sẽ lưu dữ liệu. Darkcoin Core will download and store a copy of the Darkcoin block chain. At least %1GB of data will be stored in this directory, and it will grow over time. The wallet will also be stored in this directory. Darkcoin Core sẽ tải và lưu một bản của sổ cái Darkcoin. Ít nhất %1GB dữ liệu sẽ được lưu trong thư mục này, và nó sẽ tăng lên theo thời gian. Ví của bạn cũng sẽ được lưu trong thư mục này. Use the default data directory Sử dụng thư mục dữ liệu ngầm định Use a custom data directory: Sử dụng thư mục dữ liệu tuỳ chọn: Darkcoin Darkcoin Error: Specified data directory "%1" can not be created. Lỗi: Thư mục dữ liệu được chọn "%1" không thể được tạo. Error Lỗi GB of free space available GB không gian trống còn lại (of %1GB needed) (của %1GB cần thiết) OpenURIDialog Open URI Mở URI Open payment request from URI or file Mở yêu cầu thanh toán từ URI hoặc file URI: URI: Select payment request file Chọn file yêu cầ thanh toán Select payment request file to open Chọn tệp yêu cầu thanh toán để mở OptionsDialog Options Các tuỳ chọn &Main &Chính Automatically start Darkcoin after logging in to the system. Tự động khởi động Darkcoin sau khi đăng nhập hệ thống. &Start Darkcoin on system login &Khởi động Darkcoin khi đăng nhập hệ thống Size of &database cache Kích thước của dữ liệu cache MB MB Number of script &verification threads Số lượng các luồng kịch bản kiểm tra (0 = auto, <0 = leave that many cores free) (0 = tự động, <0 = để đó rất nhiều lõi miễn phí) <html><head/><body><p>This setting determines the amount of individual masternodes that an input will be anonymized through. More rounds of anonymization gives a higher degree of privacy, but also costs more in fees.</p></body></html> <html><head/><body><p>Thiết lập này xác định số tiền cho mỗi master nodes mà đầu vào thông qua đó được ẩn danh. Càng có nhiều vòng ẩn danh thì sẽ cho mức độ riêng tư càng cao, nhưng nó cũng tốn nhiều phí hơn.</p></body></html> Darksend rounds to use Số vòng Darksend sử dụng This amount acts as a threshold to turn off Darksend once it's reached. Số lượng này hoạt động như là một ngưỡng để tắt Darksend một khi nó đạt đến. Amount of Darkcoin to keep anonymized Lượng Darkcoin muốn giữ vô danh W&allet &Ví Optional transaction fee per kB that helps make sure your transactions are processed quickly. Most transactions are 1 kB. Tuỳ chọn phí giao dịch trên kB có thể giúp cho giao dịch của bạn được xử lý nhanh chóng. Hầu hết các giao dịch khoảng 1 kB. Pay transaction &fee Trả &phí giao dịch Expert Chuyên gia Whether to show coin control features or not. Hiển thị hoặc không hiển thị tính năng coin control. Enable coin &control features Bật tính năng Coin &control If you disable the spending of unconfirmed change, the change from a transaction cannot be used until that transaction has at least one confirmation. This also affects how your balance is computed. Nếu bạn tắt chức năng chi tiêu các khoản tiền trả lại chưa được xác nhận, thì những khoản trả lại đó sẽ không thể sử dụng đến tận khi các giao dịch đó được ít nhất một lần xác nhận. Điều này cũng ảnh hưởng đến cách tính số dư của bạn. &Spend unconfirmed change &Tiêu phần trả lại chưa được xác nhận &Network &Mạng Automatically open the Darkcoin client port on the router. This only works when your router supports UPnP and it is enabled. Tự động mở cổng phần mềm Darkcoin trên rounter. Nó chỉ làm việc khi router của bạn hỗ trợ UPnP và nó phải được bật. Map port using &UPnP Ánh xạ cổng sử dụng &UPnP Connect to the Darkcoin network through a SOCKS proxy. Kết nối với mạng lưới Darkcoin thông qua một SOCKS proxy. &Connect through SOCKS proxy (default proxy): &Kết nối qua SOCKS proxy (proxy ngầm định): Proxy &IP: Proxy &IP: IP address of the proxy (e.g. IPv4: 127.0.0.1 / IPv6: ::1) Địa chỉ IP của proxy (ví dụ: IPv4: 127.0.0.1 / IPv6: ::1) &Port: &Cổng: Port of the proxy (e.g. 9050) Cổng của proxy (ví dụ: 9050) SOCKS &Version: Phiên bản SOCKS: SOCKS version of the proxy (e.g. 5) Phiên bản SOCKS của proxy (ví dụ: 5) &Window &Cửa sổ Show only a tray icon after minimizing the window. Chỉ hiển thị biểu tượng ở khai sau khi thu nhỏ cửa sổ. &Minimize to the tray instead of the taskbar Thu &nhỏ về khay thay vì về thanh taskbar Minimize instead of exit the application when the window is closed. When this option is enabled, the application will be closed only after selecting Quit in the menu. Thu nhỏ thay vì thoát ứng dụng khi cửa sổ được đóng lại. Khi tuỳ chọn này được bật thì chương trình sẽ chỉ đóng sau khi chọn chức năng Thoát trong menu. M&inimize on close Thu &nhỏ khi đóng &Display &Hiển thị User Interface &language: &Ngôn ngữ người dùng: The user interface language can be set here. This setting will take effect after restarting Darkcoin. Ngôn ngữ người dùng có thể thiết lập ở đây. Thiết lập này sẽ có tác dụng sau khi khởi động lại Darkcoin. Language missing or translation incomplete? Help contributing translations here: https://www.transifex.com/projects/p/darkcoin/ Ngôn ngữ ị thiếu hoặc việc dịch chưa hoàn tất? Tham gia dịch giúp tại đây: https://www.transifex.com/projects/p/darkcoin/ &Unit to show amounts in: Đơn vị &hiển thị số lượng: Choose the default subdivision unit to show in the interface and when sending coins. Chọn đơn vị phân khu mặc định để hiển thị trong giao diện và khi gửi tiền. Whether to show Darkcoin addresses in the transaction list or not. Hiển thị hoặc không hiển thị địa chỉ Darkcoin trong danh giao dịch &Display addresses in transaction list &Hiển thị địa chỉ trong danh sách giao dịch Third party URLs (e.g. a block explorer) that appear in the transactions tab as context menu items. %s in the URL is replaced by transaction hash. Multiple URLs are separated by vertical bar |. Địa chỉ web của bên thứ ba (VD: chức năng kiểm tra số cái) mà nó xuất hiện trong tab giao dịch giống như các mục trong menu ngữ cảnh. %s trong địa chỉ web được thay thế bởi mã băm giao dịch. Nhiều địa chỉ web được phân cách bởi dấu gạch đứng |. Third party transaction URLs URLs của giao dịch bên thứ ba Active command-line options that override above options: Kích hoạt các tuỳ chọn dòng lệnh sẽ thay thế cho các tuỳ chọn trên: Reset all client options to default. Tái lập lại tất cả các tuỳ chọn về ngầm định. &Reset Options &Tái lập Tuỳ chọn &OK &OK &Cancel &Huỷ default ngầm định none không có Confirm options reset Xác nhận tái lập tuỳ chọn Client restart required to activate changes. Cần phải khởi động phần mềm để kích hoạt các thay đổi. Client will be shutdown, do you want to proceed? Phần mềm sẽ được tắt, bạn có muốn tiến hành? This change would require a client restart. Thay đổi này có thể cần phải khởi động lại phần mềm. The supplied proxy address is invalid. Địa chỉ proxy được cung cấp không hợp lệ. OverviewPage Form Biểu mẫu Wallet The displayed information may be out of date. Your wallet automatically synchronizes with the Darkcoin network after a connection is established, but this process has not completed yet. Thông tin được hiển thị có thể đã lỗi thời. Ví của bạn sẽ tự động đồng bộ với mạng lưới Darkcoin sau khi kết nối được thiết lập, tuy nhiên quá trình này chưa hoàn thành. Available: Sẵn sàng: Your current spendable balance Số dư có thể chi tiêu của bạn Pending: Đang chờ: Total of transactions that have yet to be confirmed, and do not yet count toward the spendable balance Tổng của những giao dịch chưa được xác nhận, và do đó chưa được tính vào số dư có thể tiêu được Immature: Chưa chín muồi: Mined balance that has not yet matured Số dư khai thác được chưa được xác nhận đủ Total: Tổng: Your current total balance Tổng số dư hiện tại của bạn Status: Tình trạng: Enabled/Disabled Bật/Tắt Completion: Hoàn thành: Darksend Balance: Số dư cho Darksend: 0 DRK 0 DRK Amount and Rounds: Số tiền và số vòng: 0 DRK / 0 Rounds 0 DRK / 0 Vòng Submitted Denom: Mệnh giá được gửi: The denominations you submitted to the Masternode. To mix, other users must submit the exact same denominations. Mệnh giá mà bạn gửi cho Masternode. Để trộn, những người dùng khác cũng cần gửi chính xác dùng loại mệnh giá đó. n/a không áp dụng Darksend Darksend Start/Stop Mixing Bắt đầu/Tắt việc trộn (Last Message) (Thông điệp cuối) Try to manually submit a Darksend request. Thử gửi yêu cầu Darksend bằng tay. Try Mix Thử Trộn Reset the current status of Darksend (can interrupt Darksend if it's in the process of Mixing, which can cost you money!) Tái lập lại trạng thái hiện tại của Darksend (có thể gián đoạn Darksend nếu nó đang trong quá trình trộn, điều đó có thể làm bạn bị mất tiền!) Reset Khởi động lại <b>Recent transactions</b> <b>Các giao dịch gần đây</b> out of sync không đồng bộ Disabled Đã tắt Start Darksend Mixing Bắt đầu trộn Darksend Stop Darksend Mixing Tắt trộn Darksend No inputs detected Phát hiện không có đầu vào Found unconfirmed denominated outputs, will wait till they confirm to recalculate. Tìm thấy các mệnh giá đầu ra chưa được xác nhận, sẽ đợi đến khi chúng xác nhận để tính toán lại. Rounds Vòng Enabled Đã bật Last Darksend message: Thông điệp Darksend cuối cùng: Darksend is idle. Darksend đang nghỉ. Darksend request complete: Your transaction was accepted into the pool! Yêu cầu Darksend đã hoàn tất: Giao dịch của bạn đã được chấp nhận vào bể trộn! Submitted following entries to masternode: Gửi những thành phần sau đến masternode: Submitted to masternode, Waiting for more entries Đã gửi cho masternode, Đợi các thành phần thêm Found enough users, signing ... Đã kiếm đủ người dùng, đang ký ... Found enough users, signing ( waiting. ) Đã kiếm đủ người dùng, đang ký (vui lòng đợi.) Found enough users, signing ( waiting.. ) Đã kiếm đủ người dùng, đang ký (vui lòng đợi..) Found enough users, signing ( waiting... ) Đã kiếm đủ người dùng, đang ký (vui lòng đợi...) Transmitting final transaction. Đang gửi giao dịch cuối cùng. Finalizing transaction. Đang hoàn tất các giao dịch. Darksend request incomplete: Yêu cầu Darksend chưa hoàn thành: Will retry... Sẽ thử lại... Darksend request complete: Yêu cầu Darksend hoàn thành: Submitted to masternode, waiting in queue . Đã gửi đến masternode, đang đợi trong hàng đợi . Submitted to masternode, waiting in queue .. Đã gửi đến masternode, đang đợi trong hàng đợi .. Submitted to masternode, waiting in queue ... Đã gửi đến masternode, đang đợi trong hàng đợi ... Unknown state: Tình trạng không rõ: N/A Không áp dụng Darksend was successfully reset. Darksend vừa được tái lập thành công. Darksend requires at least %1 to use. Darksend cần ít nhất %1 để sử dụng. Wallet is locked and user declined to unlock. Disabling Darksend. Ví đã được khoá và người dùng từ chối mở khoá. Đang tắt Darksend. PaymentServer Payment request error Yêu cầu thanh toán bị lỗi Cannot start darkcoin: click-to-pay handler Không thể khởi động darkcoin: trình xử lý click-to-pay Net manager warning Cảnh báo quản lý mạng Your active proxy doesn't support SOCKS5, which is required for payment requests via proxy. Proxy hiện tại không hỗ trợ SOCKS5, nó là cần thiết để cho yêu cầu thanh toán thông qua proxy. URI handling xử lý URI Payment request fetch URL is invalid: %1 Yêu cầu thanh toán lấy URL là không hợp lệ: %1 URI can not be parsed! This can be caused by an invalid Darkcoin address or malformed URI parameters. URI không thể phân tích. Nó có thể bởi địa chỉ Darkcoin không hợp lệ hoặc thông số URI dị hình. Payment request file handling Thanh toán cần file xử lý Payment request file can not be read or processed! This can be caused by an invalid payment request file. Tệp yêu cầu thanh toán không thể đọc hoặc xử lý được! Đó có thể là do tệp yêu cầu thanh toán không hợp lệ. Unverified payment requests to custom payment scripts are unsupported. Yêu cầu thanh toán chưa được xác minh để tùy chỉnh các kịch bản thanh toán không được hỗ trợ. Requested payment amount of %1 is too small (considered dust). Yêu cầu thanh toán khoản tiền của %1 là quá nhỏ (được xem là bụi). Refund from %1 Trả lại từ %1 Error communicating with %1: %2 Lỗi kết nối với %1: %2 Payment request can not be parsed or processed! Yêu cầu thanh toán không thể xử lý được. Bad response from server %1 Phản hồi xấu từ máy chủ %1 Network request error Yêu cầu mạng bị lỗi Payment acknowledged Thanh toán được ghi nhận QObject Darkcoin Darkcoin Error: Specified data directory "%1" does not exist. Lỗi: Thư mục được chọn "%1" không tồn tại. Error: Cannot parse configuration file: %1. Only use key=value syntax. Lỗi: Không phân tích được tệp cấu hình: %1. Chỉ sử dụng cú pháp key=value. Error reading masternode configuration file: %1 Lỗi đọc tệp cấu hình masternode: %1 Error: Invalid combination of -regtest and -testnet. Lỗi: Tổng hợp không hợp lệ của -regtest và -testnet. Darkcoin Core didn't yet exit safely... Darkcoin Core chưa được thoát một cách an toàn... Enter a Darkcoin address (e.g. XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Hãy nhập địa chỉ Darkcoin (VD: XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) QRImageWidget &Save Image... &Lưu ảnh... &Copy Image &Sao chép ảnh Save QR Code &Lưu mã QR PNG Image (*.png) Ảnh dạng PNG (*.png) RPCConsole Tools window Cửa sổ công cụ &Information &Thông tin Masternode Count Số Masternode General Chung chung Name Tên Client name Phiên bản N/A Không áp dụng Number of connections Số kết nối Open the Darkcoin debug log file from the current data directory. This can take a few seconds for large log files. Mở file nhật kỹ lỗi Darkcoin từ thư mục hiện tại. Nó có thể mất vài giây trong trường hợp file log lớn. &Open &Mở Startup time Thời gian khởi động Network Mạng Last block time Thời gian block cuối cùng Debug log file Debug log file Using OpenSSL version Sử dụng phiên bản OpenSSL Build date Ngày xây dựng Current number of blocks Số khối hiện tại Client version Phiên bản Block chain Block chain &Console &Console Clear console Xoá console &Network Traffic &Lưu lượng mạng &Clear &Xoá Totals Tổng In: Vào: Out: Ra: Welcome to the Darkcoin RPC console. Chào mừng đến với giao tiếp Darkcoin RPC Use up and down arrows to navigate history, and <b>Ctrl-L</b> to clear screen. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống để xem lịch sử, và <b>Ctrl-L</b> để xoá màn hình. Type <b>help</b> for an overview of available commands. Gõ <b>help</b> để xem tổng thể các lệnh có thể dùng. %1 B %1 B %1 KB %1 KB %1 MB %1 MB %1 GB %1 GB %1 m %1 phút %1 h %1 giờ %1 h %2 m %1 giờ %2 phút ReceiveCoinsDialog Reuse one of the previously used receiving addresses. Reusing addresses has security and privacy issues. Do not use this unless re-generating a payment request made before. Sử dụng lại địa chỉ đã được sử dụng để nhận trước đây. Sử dụng lại địa chỉ nảy sinh vấn đề an ninh và riêng tư. Đừng sử dụng nó trừ khi bạn tạo lại yêu cầu thanh toán mà bạn đã làm trước đây. R&euse an existing receiving address (not recommended) Tái &sử dụng lại địa chỉ nhận đã có (không khuyến khích) An optional message to attach to the payment request, which will be displayed when the request is opened. Note: The message will not be sent with the payment over the Darkcoin network. Một thông điệp tuỳ chọn để đính vào yêu cầu thanh toán, nó sẽ hiển thị khi yêu cầu được mở. Chú ý: Thông điệp sẽ không được gửi thông qua mạng lưới Darkcoin. &Message: &Thông điệp: An optional label to associate with the new receiving address. Một nhãn tuỳ chọn để liên kết với địa chỉ nhận mới. Use this form to request payments. All fields are <b>optional</b>. Sử dụng biểu mẫu này để yêu cầu thanh toán. Tất cả các trường đều là <b>không bắt buộc</b>. &Label: &Nhãn: An optional amount to request. Leave this empty or zero to not request a specific amount. Một tuỳ chọn về số tiền yêu cầu. Để nó trống hoặc bằng không để không yêu cầu một số tiền cụ thể. &Amount: &Số tiền: &Request payment &Yêu cầu thanh toán Clear all fields of the form. Xoá tất cả các ô. Clear Xoá Requested payments history Xem lịch sử thanh toán Show the selected request (does the same as double clicking an entry) Hiển thị những yêu cầu được chọn (giống như click đúp vào mỗi thành phần) Show Xem Remove the selected entries from the list Xoá thành phần được chọn khỏi danh sách Remove Xoá Copy label Sao chép nhãn Copy message Sao chép thông điệp Copy amount Sao chép số tiền ReceiveRequestDialog QR Code Mã QR Copy &URI Copy &URI Copy &Address Copy địa chỉ &Save Image... &Lưu ảnh... Request payment to %1 Yêu cầu thanh toán tới %1 Payment information Thông tin thanh toán URI URI Address Địa chỉ Amount Số tiền Label Nhãn Message Thông điệp Resulting URI too long, try to reduce the text for label / message. Kết quả là URI quá dài, hãy thử rút gọn chữ trong nhãn / thông điệp. Error encoding URI into QR Code. Lỗi mã hoá URI thành mã QR. RecentRequestsTableModel Date Ngày Label Nhãn Message Thông điệp Amount Số tiền (no label) (không có nhãn) (no message) (không thông điệp) (no amount) (không số tiền) SendCoinsDialog Send Coins Gửi tiền Coin Control Features Tính năng Coin Control Inputs... Đầu vào... automatically selected tự động chọn Insufficient funds! Không đủ tiền! Quantity: Số lượng: Bytes: Bytes: Amount: Số tiền: Priority: Ưu tiên: medium vừa Fee: Phí: Low Output: Low Output: no không After Fee: Phí sau: Change: Trả lại: If this is activated, but the change address is empty or invalid, change will be sent to a newly generated address. Nếu nó được kích hoạt, nhưng địa chỉ tiền nhận lại là trống hoặc không hợp lệ, thì tiền lẻ trả lại sẽ được gửi đến một địa chỉ được sinh mới. Custom change address Thay đổi địa chỉ tiền trả lại Confirm the send action Xác nhận việc gửi S&end &Gửi Clear all fields of the form. Xoá tất cả các ô. Clear &All Xoá &Tất cả Send to multiple recipients at once Gửi đến nhiều địa chỉ một lúc Add &Recipient Thêm &Người nhận Darksend Darksend InstantX InstantX Balance: Số dư: Copy quantity Sao chép số lượng Copy amount Sao chép số tiền Copy fee Sao chép phí Copy after fee Sao chép giá trị sau tính phí Copy bytes Sao chép bytes Copy priority Sao chép ưu tiên Copy low output Sao chép đầu ra thấp Copy change Sao chép tiền trả lại using sử dụng anonymous funds các khoản tiền ẩn danh (darksend requires this amount to be rounded up to the nearest %1). (darksend yêu cầu số tiền này sẽ được làm tròn đến gần %1) any available funds (not recommended) bất kỳ khoản tiền sẵn nào (gợi ý không nên) and InstantX và InstantX %1 to %2 %1 đến %2 Are you sure you want to send? Bạn có chắc mình muốn gửi? are added as transaction fee được thêm vào như là phí giao dịch Total Amount %1 (= %2) Tổng số tiền %1 (= %2) or hoặc Confirm send coins Xác nhận việc gửi tiền Payment request expired Yêu cầu thanh toán đã hết hạn Invalid payment address %1 Địa chỉ thanh toán không hợp lệ %1 The recipient address is not valid, please recheck. Địa chỉ nhận không hợp lệ, hãy kiểm tra lại. The amount to pay must be larger than 0. Số tiền thanh toán phải lớn hơn 0. The amount exceeds your balance. Số tiền này lớn hơn số dư của bạn. The total exceeds your balance when the %1 transaction fee is included. Tổng số lớn hơn số dư của bạn khi tính cả %1 phí giao dịch. Duplicate address found, can only send to each address once per send operation. Thấy trùng địa chỉ, chỉ có thể gửi cho mỗi địa chỉ một lần trong một giao dịch gửi. Transaction creation failed! Tạo giao dịch không thành công! The transaction was rejected! This might happen if some of the coins in your wallet were already spent, such as if you used a copy of wallet.dat and coins were spent in the copy but not marked as spent here. Giao dịch đã bị từ chối! Điều này có thể xảy ra khi một số tiền trong ví của bạn đã được tiêu, ví dụ như là nếu bạn sử dụng một bản sao của wallet.dat và tiền đã được tiêu nhưng bản khác của ví nhưng lại chưa được đánh dấu đã tiêu trong bản này. Error: The wallet was unlocked only to anonymize coins. Lỗi: Ví vừa được mở chỉ cho việc ẩn danh tiền. Warning: Invalid Darkcoin address Cảnh báo: Địa chỉ Darkcoin không hợp lệ Warning: Unknown change address Cảnh báo: Không biết địa chỉ trả lại (no label) (không có nhãn) SendCoinsEntry This is a normal payment. Đây là giao dịch thông thường. Pay &To: Trả &Cho The address to send the payment to (e.g. XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Địa chỉ để gửi thanh toán (VD: XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Choose previously used address Chọn địa chỉ đã sử dụng trước Alt+A Alt+A Paste address from clipboard Dán địa chỉ từ clipboard Alt+P Alt+P Remove this entry Xoá thành phần này &Label: &Nhãn: Enter a label for this address to add it to the list of used addresses Nhập nhãn cho địa chỉ này để đưa vào danh sách địa chỉ đã dùng A&mount: &Số tiền: Message: Thông điệp: A message that was attached to the darkcoin: URI which will be stored with the transaction for your reference. Note: This message will not be sent over the Darkcoin network. Một thông điệp được đính với darkcoin: URI đó sẽ được lưu trữ với các giao dịch cho các bạn tham khảo. Lưu ý: Thông điệp này sẽ không được gửi qua mạng Darkcoin. This is an unverified payment request. Đây là yêu cầu thanh toán chưa được xác thực. Pay To: Trả cho: Memo: Ghi nhớ: This is a verified payment request. Đây là một yêu cầu thanh toán được xác thực. Enter a label for this address to add it to your address book Nhập nhãn cho địa chỉ để thêm nó vào sổ địa chỉ của bạn. ShutdownWindow Darkcoin Core is shutting down... Darkcoin Core đang được tắt... Do not shut down the computer until this window disappears. Đừng tắt máy tính cho đến khi cửa sổ này biến mất. SignVerifyMessageDialog Signatures - Sign / Verify a Message Chữ ký - Ký / Kiểm tra Thông điệp &Sign Message &Ký thông điệp You can sign messages with your addresses to prove you own them. Be careful not to sign anything vague, as phishing attacks may try to trick you into signing your identity over to them. Only sign fully-detailed statements you agree to. Bạn có thể ký vào thông điệp với địa chỉ của bạn để chứng minh bạn là chủ của nó. Hãy cẩn thận không ký vào những gì mơ hồ, như là thứ lừa đảo để lừa bạn ký xác nhận của bạn vào đó cho họ. Chỉ ký vào những gì mà bạn hoàn thoàn đồng ý. The address to sign the message with (e.g. XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Địa chỉ để ký thông điệp với (VD: XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Choose previously used address Chọn địa chỉ đã dùng Alt+A Alt+A Paste address from clipboard Dán địa chỉ từ clipboard Alt+P Alt+P Enter the message you want to sign here Nhập vào thông điệp mà bạn muốn ký tại đây Signature Chữ ký Copy the current signature to the system clipboard Copy chữ ký hiện tại vào bộ đệm của hệ thống Sign the message to prove you own this Darkcoin address Ký vào thông điệp để chứng tỏ bạn sở hữu địa chỉ Darkcoin Sign &Message &Ký thông điệp Reset all sign message fields Tái lập lại tất cả các trường cần ký Clear &All Xoá &tất cả &Verify Message &Xác thực Thông điệp Enter the signing address, message (ensure you copy line breaks, spaces, tabs, etc. exactly) and signature below to verify the message. Be careful not to read more into the signature than what is in the signed message itself, to avoid being tricked by a man-in-the-middle attack. Hãy nhập địa chỉ ký, thông điệp (hãy chắc chắn rằng bạn copy cả các dấu xuống dòng, dấu cách, tab,... một cách chính xác) và chữ ký dưới đây để xác thực cho thông điệp. Hãy cẩn thận không thêm vào chữ ký hơn so với bản thân nó trong thông điệp đã ký, để tránh bị đánh lừa bởi kiểu tấn công người trung gian. The address the message was signed with (e.g. XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Địa chỉ mà thông điệp được ký (VD: XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Verify the message to ensure it was signed with the specified Darkcoin address Kiểm tra lại thông điệp để đảm bảo rằng nó được ký với địa chỉ Darkcoin cụ thể Verify &Message Xác thực &Thông điệp Reset all verify message fields Tái lập lại tất cả các trường kiểm tra Click "Sign Message" to generate signature Bấm "Ký Thông điệp" để sinh chữ ký Enter a Darkcoin address (e.g. XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) Nhập một địa chỉ Dardcoin: (VD: XwnLY9Tf7Zsef8gMGL2fhWA9ZmMjt4KPwg) The entered address is invalid. Địa chỉ vừa nhập không hợp lệ. Please check the address and try again. Hãy kiểm tra địa chỉ và thử lại. The entered address does not refer to a key. Địa chỉ bạn nhập không đề cập đến một khoá. Wallet unlock was cancelled. Mở khoá ví bị huỷ bỏ. Private key for the entered address is not available. Khoá riêng cho địa chỉ vừa nhập không có. Message signing failed. Ký vào thông điệp thất bại. Message signed. Thông điệp đã được ký. The signature could not be decoded. Chữ ký không thể giải mã được. Please check the signature and try again. Hãy kiểm tra chữ ký và thử lại. The signature did not match the message digest. Chữ ký không tương xứng với nội dung thông điệp. Message verification failed. Không thể xác thực thông điệp. Message verified. Thông điệp đã được xác thực. SplashScreen Darkcoin Core Darkcoin Core Version %1 Phiên bản %1 The Bitcoin Core developers Nhóm phát triển Bitcoin Core The Darkcoin Core developers Nhóm phát triển Darkcoin Core [testnet] [mạng thử] TrafficGraphWidget KB/s KB/s TransactionDesc Open for %n more block(s) Mở thêm %n khối Open until %1 Mở đến khi %1 conflicted xung đột %1/offline (verified via instantx) %1/ngắt kết nối (đã được kiểm tra qua instantx) %1/confirmed (verified via instantx) %1/đã được xác nhận (đã được kiểm tra qua instantx) %1 confirmations (verified via instantx) %1 xác nhận (đã được kiểm tra qua instantx) %1/offline %1/ngắt kết nối %1/unconfirmed %1/chưa xác nhận %1 confirmations %1 xác nhận %1/offline (InstantX verification in progress - %2 of %3 signatures) %1/mất kết nối (Đang trong tiến trình kiểm tra InstantX - %2 trên %3 các chữ ký) %1/confirmed (InstantX verification in progress - %2 of %3 signatures ) %1/được xác nhận (Đang trong tiến trình kiểm tra InstantX - %2 trên %3 các chữ ký) %1 confirmations (InstantX verification in progress - %2 of %3 signatures) %1 xác nhận (Đang trong tiến trình kiểm tra InstantX - %2 trên %3 các chữ ký) %1/offline (InstantX verification failed) %1/mất kết nối (Thất bại trong việc kiểm tra InstantX) %1/confirmed (InstantX verification failed) %1/đã được xác nhận (Thất bại trong việc kiểm tra InstantX) Status Trạng thái , has not been successfully broadcast yet , đã không được phát sóng thành công , broadcast through %n node(s) , phát sóng thông qua %n nút Date Ngày Source Nguồn Generated Đã được sinh From Từ unknown không biết To Đến own address địa chỉ của mình label nhãn Credit matures in %n more block(s) đầy đủ trong %n khối nữa not accepted không chấp nhận Debit Nợ Transaction fee Phí giao dịch Net amount Số tiền chưa gồm phí Message Thông điệp Comment Bình luận Transaction ID Mã giao dịch Merchant Người bán Generated coins must mature %1 blocks before they can be spent. When you generated this block, it was broadcast to the network to be added to the block chain. If it fails to get into the chain, its state will change to "not accepted" and it won't be spendable. This may occasionally happen if another node generates a block within a few seconds of yours. Coin được tạo phải được trưởng thành 1% khối trước khi chúng có thể được tiêu. Khi bạn sinh khối này, nó được quảng bá trong mạng để thêm vào chuỗi khối. Nếu nó không được đưa vào chuỗi, trạng thái của nó được chuyển thành "không được chấp nhận" và sẽ không thể tiêu được. Điều này thỉnh thoảng có xảy ra nếu những nút khác cũng sinh trong vòng vài giây với khối của bạn. Debug information Thông tin gỡ rối Transaction Giao dịch Inputs Đầu vào Amount Số tiền true đúng false sai TransactionDescDialog Transaction details Chi tiết giao dịch This pane shows a detailed description of the transaction Bảng này hiển thị mô tả chi tiết về giao dịch TransactionTableModel Date Ngày Type Kiểu Address Địa chỉ Amount Số tiền Open for %n more block(s) Mở thêm %n khối Open until %1 Mở đến khi %1 Offline Ngắt kết nối Unconfirmed Chưa xác thực Confirming (%1 of %2 recommended confirmations) Đang xác nhận (%1 của %2 xác nhận được đề nghị) Confirmed (%1 confirmations) Được xác nhận (%1 xác nhận) Conflicted Xung đột Immature (%1 confirmations, will be available after %2) Chưa hoàn thành (%1 xác nhận, sẽ sẵn sàng sau %2) This block was not received by any other nodes and will probably not be accepted! Khối này đã không nhận được bởi bất kỳ các nút nào khác và có thể sẽ không được chấp nhận! Generated but not accepted Đã sinh nhưng không được chấp nhận Received with Nhận với Received from Nhận từ Received via Darksend Nhận qua Darksend Sent to Gửi đến Payment to yourself Trả cho bản thân bạn Mined Được đào Darksend Denominate Darksend Denominate Darksend Collateral Payment Thanh toán Darksend Collateral Darksend Make Collateral Inputs Darksend tạo đầu vào Collateral Darksend Create Denominations Darksend tạo các mệnh giá Darksent Darksent (n/a) (không áp dụng) Transaction status. Hover over this field to show number of confirmations. Trạng thái giao dịch: Di chuột qua ô này để hiển thị số lần xác nhận. Date and time that the transaction was received. Thời gian giao dịch đã được nhận. Type of transaction. Kiểu giao dịch. Destination address of transaction. Địa chỉ đích của giao dịch. Amount removed from or added to balance. Lượng tiền được gỡ bỏ hoặc thêm vào số dư. TransactionView All Tất cả Today Hôm nay This week Tuần này This month Tháng này Last month Tháng gần nhất This year Năm nay Range... Khoảng... Received with Nhận với Sent to Gửi đến Darksent Darksent Darksend Make Collateral Inputs Darksend tạo đầu vào Collateral Darksend Create Denominations Darksend tạo các mệnh giá Darksend Denominate Darksend Denominate Darksend Collateral Payment Thanh toán Darksend Collateral To yourself Đến bản thân bạn Mined Được đào Other Khác Enter address or label to search Nhập địa chỉ hoặc nhãn để tìm Min amount Số tiền tối thiểu Copy address Sao chép địa chỉ Copy label Sao chép nhãn Copy amount Sao chép số tiền Copy transaction ID Sao chép mã giao dịch Edit label Sửa nhãn Show transaction details Xem chi tiết giao dịch Export Transaction History Kết xuất Lịch sử Giao dịch Comma separated file (*.csv) File định dạng phân cách bởi dấu phẩy (*.csv) Confirmed Đã được xác nhận Date Ngày Type Kiểu Label Nhãn Address Địa chỉ Amount Số tiền ID Exporting Failed Kết xuất không thành công There was an error trying to save the transaction history to %1. Có một lỗi xảy ra khi lưu lịch sử giao dịch vào %1. Exporting Successful Kết xuất thành công The transaction history was successfully saved to %1. Lịch sử giao dịch đã được lưu thành công vào %1. Range: Khoảng: to đến WalletFrame No wallet has been loaded. Không có ví nào được nạp. WalletModel Send Coins Gửi tiền InstantX doesn't support sending values that high yet. Transactions are currently limited to %n DRK. InstantX không hỗ trợ để gửi giá trị lớn đến như vậy. Giới hạn giao dịch hiện tại đến %n DRK. WalletView &Export &Kết xuất Export the data in the current tab to a file Kết xuất dữ liệu trong tab này sang một file Backup Wallet Sao lưu Ví Wallet Data (*.dat) Dữ liệu Ví (*.dat) Backup Failed Sao lưu không thành công There was an error trying to save the wallet data to %1. Có lỗi xảy ra khi lưu dữ liệu ví xuống %1. Backup Successful Sao lưu thành công The wallet data was successfully saved to %1. Dữ liệu ví đã được lưu thành công vào %1. darkcoin-core %s, you must set a rpcpassword in the configuration file: %s It is recommended you use the following random password: rpcuser=darkcoinrpc rpcpassword=%s (you do not need to remember this password) The username and password MUST NOT be the same. If the file does not exist, create it with owner-readable-only file permissions. It is also recommended to set alertnotify so you are notified of problems; for example: alertnotify=echo %%s | mail -s "Darkcoin Alert" admin@foo.com %s, bạn phải gửi một rpcpassword trong tệp cấu hình: %s Gợi ý rằng bạn sử dụng mật khẩu ngẫu nhiên sau: rpcuser=dảkcoinrpc rpcpassword=%s (bạn không cần thiết phải nhớ mật khẩu này) Username và mật khẩu KHÔNG ĐƯỢC giống nhau. Nếu tệp không tồn tại, tạo nó với quyền owner-readable-only. Cũng gợi ý rằng bạn nên đặt alertnotify để bạn có thể nhận thông báo về những vấn đề; ví dụ: alertnotify=echo %%s | mail -s "Cảnh báo Darkcoin" admin@foo.com Acceptable ciphers (default: TLSv1.2+HIGH:TLSv1+HIGH:!SSLv2:!aNULL:!eNULL:!3DES:@STRENGTH) Các mã hoá chấp nhận được (ngầm định: TLSv1.2+HIGH:TLSv1+HIGH:!SSLv2:!aNULL:!eNULL:!3DES:@STRENGTH) An error occurred while setting up the RPC port %u for listening on IPv4: %s Có lỗi xảy ra khi thiết lập cổng RPC để lắng nghe trên IPv4: %s An error occurred while setting up the RPC port %u for listening on IPv6, falling back to IPv4: %s Một lỗi xảy ra trong khi thiết lập cổng RPC để lắng nghe trên IPv6, chuyển xuống IPv4: %s Bind to given address and always listen on it. Use [host]:port notation for IPv6 Liên kết với địa chỉ nhất định và luôn luôn lắng nghe trên đó. Sử dụng ký hiệu [host]:port cho IPv6 Cannot obtain a lock on data directory %s. Darkcoin Core is probably already running. Không nhận được một khoá trong thư mục %s. Darkcoin Core có thể đã đang chạy. Continuously rate-limit free transactions to <n>*1000 bytes per minute (default:15) Liên tục giới hạn tỷ lệ miễn phí giao dịch về <n>*1000 byte cho mỗi phút (ngầm định: 15) Darksend uses exact denominated amounts to send funds, you might simply need to anonymize some more coins. Darksend sử dụng số lượng mệnh giá nhất định để gửi tiền, bạn có thể chỉ cần đơn giản ẩn danh vài coin nữa. Disable all Masternode and Darksend related functionality (0-1, default: 0) Tắt tất cả các chức năng liên quan đến Masternode và Darksend (0-1, ngầm định: 0) Enable instantx, show confirmations for locked transactions (bool, default: true) Cho phép InstantX, hiển thị xác nhận cho các giao dịch bị khoá (bool, ngầm định: true) Enable use of automated darksend for funds stored in this wallet (0-1, default: 0) Cho phép sử dụng tự động darksend cho những ngân sách được lưu trong ví (0-1, ngầm định: 0) Enter regression test mode, which uses a special chain in which blocks can be solved instantly. This is intended for regression testing tools and app development. Hãy nhập chế độ kiểm tra hồi quy, mà sử dụng một chuỗi đặc biệt mà trong những khối được giải tức thời. Điều này là để dành cho công cụ kiểm tra hồi quy và phát triển ứng dụng. Enter regression test mode, which uses a special chain in which blocks can be solved instantly. Hãy nhập chế độ kiểm tra hồi quy, mà sử dụng một chuỗi đặc biệt mà trong những khối được giải tức thời. Error: Listening for incoming connections failed (listen returned error %s) Lỗi: Lắng nghe để nhận kết nối bị lỗi (lỗi trả về %s) Error: The transaction was rejected! This might happen if some of the coins in your wallet were already spent, such as if you used a copy of wallet.dat and coins were spent in the copy but not marked as spent here. Lỗi: Giao dịch bị từ chối! Nó có thể xảy ra nếu một số tiền trong ví của bạn đã được tiêu, ví dụ như trường hợp bạn sử dụng bản sao của wallet.dat và số tiền đã được tiêu trong bản sao nhưng không được đánh dấu đã được tiêu ở đây. Error: This transaction requires a transaction fee of at least %s because of its amount, complexity, or use of recently received funds! Lỗi: Giao dịch này cần khoản phí giao dịch ít nhất %s bởi vì số tiền của nó, mức độ phức tạp, hoặc sử dụng nguồn tiền mới nhận! Error: Wallet unlocked for anonymization only, unable to create transaction. Lỗi: Ví đã được mở chỉ cho việc ẩn danh, không thể tạo được giao dịch. Execute command when a relevant alert is received or we see a really long fork (%s in cmd is replaced by message) Thực hiện lệnh khi một cảnh báo liên quan được nhận hoặc chúng ta thấy sự phân nhánh thực sự dài (%s trong cmd được thay bởi message) Execute command when a wallet transaction changes (%s in cmd is replaced by TxID) Thực hiện lệnh khi một giao dịch ví thay đổi (%s trong cmd được thay thế bởi TxID) Execute command when the best block changes (%s in cmd is replaced by block hash) Thực hiện lệnh khi khối tốt nhất thay đổi (%s trong cmd được thay thế bởi giá trị băm của khối) Fees smaller than this are considered zero fee (for transaction creation) (default: Mức phí nhỏ hơn này có thể được xem là không phí (để cho việc tạo giao dịch) (ngầm định: Flush database activity from memory pool to disk log every <n> megabytes (default: 100) Đẩy các hoạt động với cơ sở dữ liệu từ bộ nhớ xuống nhật ký trên đĩa mỗi <n> megabytes (ngầm định: 100) Found unconfirmed denominated outputs, will wait till they confirm to continue. Đã thấy các mệnh giá đầu ra chưa được xác nhận, sẽ đợi đến khi chúng xác nhận để tiếp tục. How thorough the block verification of -checkblocks is (0-4, default: 3) Cách kiểm tra khối triệt để -checkblocks là (0-4, ngầm định: 3) In this mode -genproclimit controls how many blocks are generated immediately. Chế độ này -genproclimit kiểm soát bao nhiêu khối được sinh tức thời. InstantX requires inputs with at least 6 confirmations, you might need to wait a few minutes and try again. InstantX cần đầu vào với ít nhất 6 xác nhận, bạn có thể cần phải đợi vài phút và thử lại. Listen for JSON-RPC connections on <port> (default: 9998 or testnet: 19998) Lắng nghe kết nối từ JSON-RPC trên <cổng> (ngầm định: 9998 hoặc mạng thử: 19998) Name to construct url for KeePass entry that stores the wallet passphrase Đặt tên để tạo dựng url cho các thành phần KeePass mà nó sẽ lưu giữ mật khẩu của ví Number of seconds to keep misbehaving peers from reconnecting (default: 86400) Số giây hạn chế để không cho phép các đối tác ngang hàng kết nối lại (ngầm định: 86400) Output debugging information (default: 0, supplying <category> is optional) Kết xuất thông tin gỡ rối (ngầm định: 0, cung cấp <category> là không bắt buộc) Provide liquidity to Darksend by infrequently mixing coins on a continual basis (0-100, default: 0, 1=very frequent, high fees, 100=very infrequent, low fees) Cung cấp thanh khoản cho Darksend bằng việc thường xuyên trộn tiền một cách liên tục (0-100, ngầm định: 0, 1=rất thường xuyên, phí cao, 100=rất ít thường xuyên, phí thấp) Query for peer addresses via DNS lookup, if low on addresses (default: 1 unless -connect) Truy vấn địa chỉ đối tác ngang hàng thông qua tìm kiếm DNS, nếu có ít địa chỉ (ngầm định: 1 trừ trường hợp -connect) Set external address:port to get to this masternode (example: address:port) Đặt external address:port cho masternode này (ví dụ: address:port) Set maximum size of high-priority/low-fee transactions in bytes (default: %d) Đặt kích thước tối đa cho giao dịch với ưu tiên cao/phí thấp theo bytes (ngầm định: %d) Set the number of script verification threads (%u to %d, 0 = auto, <0 = leave that many cores free, default: %d) Thiết lập số luồng của kịch bản kiểm tra (%u to %d, 0 = tự động, <0 = để nhiều lõi miễn phí, ngầm định: %d) Set the processor limit for when generation is on (-1 = unlimited, default: -1) Đặt giới hạn xử lý khi quá trình phát sinh là bật (-1 = không giới hạn, ngầm định: -1) Show N confirmations for a successfully locked transaction (0-9999, default: 1) Hiển thị N xác nhận cho mỗi giao dịch được khoá thành công (0-9999, ngầm định: 1) This is a pre-release test build - use at your own risk - do not use for mining or merchant applications Đây là phiên bản chưa chính thức - hãy dùng và tự chấp nhận mạo hiểm - đừng dùng để đào coin hoặc các ứng dụng thương mại. Unable to bind to %s on this computer. Darkcoin Core is probably already running. Không thể để ràng buộc vào %s trên máy tính này. Darkcoin Core có thể đã chạy. Unable to locate enough Darksend denominated funds for this transaction. Không tìm đủ ngân sách Darksend denominated cho giao dịch này. Unable to locate enough Darksend non-denominated funds for this transaction that are not equal 1000 DRK. Không tìm đủ ngân sách Darksend denominated cho giao dịch mà nó không bằng 1000 DRK Unable to locate enough Darksend non-denominated funds for this transaction. Không kiếm đủ ngân sách Darksend non-denominated cho giao dịch này. Use separate SOCKS5 proxy to reach peers via Tor hidden services (default: -proxy) Sử dụng SOCKS5 proxy riêng biệt đối với mỗi thành phần ngang hàng thông qua Tor cho các dịch vụ ẩn (ngầm định: -proxy) Warning: -paytxfee is set very high! This is the transaction fee you will pay if you send a transaction. Cảnh báo: -paytxfee được đặt rất cao! Đây là mức phí giao dịch mà bạn sẽ trả nếu bạn gửi một giao dịch. Warning: Please check that your computer's date and time are correct! If your clock is wrong Darkcoin will not work properly. Cảnh báo: Hãy kiểm tra ngày giờ trên máy tính của bạn xem có chính xác! Nếu đồng hồ của bạn không đúng Darkcoin sẽ không hoạt động tốt. Warning: The network does not appear to fully agree! Some miners appear to be experiencing issues. Cảnh báo: Mạng lưới có vẻ chưa hoàn toàn đồng ý! Một vài máy đào có vẻ như đã kinh nghiệm với những vấn đề này. Warning: We do not appear to fully agree with our peers! You may need to upgrade, or other nodes may need to upgrade. Cảnh báo: Chúng ta có vẻ không được sự đồng ý một cách đầy đủ từ các đối tác ngang hàng! Bạn cần nâng cấp hoặc các nút khác cần nâng cấp. Warning: error reading wallet.dat! All keys read correctly, but transaction data or address book entries might be missing or incorrect. Cảnh báo: lỗi đọc tệp wallet.dat! Tất cả các khoá được đọc đúng, như dữ liệu giao dich hoặc các thành phần địa chỉ khối có thể bị mất hoặc không chính xác. Warning: wallet.dat corrupt, data salvaged! Original wallet.dat saved as wallet.{timestamp}.bak in %s; if your balance or transactions are incorrect you should restore from a backup. Cảnh báo: wallet.dat đã bị hỏng, dữ liệu đã được cứu! Tệp gốc wallet.dat đã được lưu thành wallet.{timestamp}.bak trong %s; nếu số dư hoặc các giao dịch của bạn không chính xác, bạn có thể khôi phục từ bản sao lưu. You must set rpcpassword=<password> in the configuration file: %s If the file does not exist, create it with owner-readable-only file permissions. Bạn phải đặt rpcpassword=<mật khẩu> trong tệp cấu hình: %s Nếu tệp không tồn tại, tạo nó với quyền tệp owner-readable-only. You must specify a masternodeprivkey in the configuration. Please see documentation for help. Bạn cần chỉ rõ masternodeprivkey trong tệp cấu hình. Hãy xem tài liệu để có hướng dẫn. (default: 1) (ngầm định: 1) (default: wallet.dat) (ngầm định: wallet.dat) <category> can be: <category> có thể là: Accept command line and JSON-RPC commands Chấp nhận dòng lệnh và các lệnh JSON-RPC Accept connections from outside (default: 1 if no -proxy or -connect) Chấp nhật kết nối từ ngoài (ngầm định: 1 nếu không có -proxy hoặc -connect) Add a node to connect to and attempt to keep the connection open Thêm nút để kết nối tới và giữ mở kết nối Allow DNS lookups for -addnode, -seednode and -connect Cho phép DNS tìm kiếm -addnode, -seednode và -connect Allow JSON-RPC connections from specified IP address Cho phép các kết nối JSON-RPC từ các địa chỉ IP xác định Already have that input. Đã có đầu vào đó. Always query for peer addresses via DNS lookup (default: 0) Luôn truy vấn cho các địa chỉ ngang hàng thông qua DNS (ngầm định: 0) Attempt to recover private keys from a corrupt wallet.dat Thử khôi phục khoá riêng từ tệp wallet.dat bị lỗi Block creation options: Tuỳ chọn tạo khối: Can't denominate: no compatible inputs left. Không thể định giá: không còn đầu vào tương tích. Cannot downgrade wallet Không thể hạ cấp ví Cannot resolve -bind address: '%s' Không thể phân giải địa chỉ -bind: '%s' Cannot resolve -externalip address: '%s' Không thể phân giải địa chỉ -externalip: '%s' Cannot write default address Không thể viết vào địa chỉ ngầm định Clear list of wallet transactions (diagnostic tool; implies -rescan) Xoá danh sách các giao dịch của ví (công cụ chuẩn đoán; implies -rescan) Collateral is not valid. Collateral là không hợp lệ. Collateral not valid. Collateral không hợp lệ. Connect only to the specified node(s) Kết nối chỉ với (các) nút nhất định Connect through SOCKS proxy Kết nối thông qua SOCKS proxy Connect to JSON-RPC on <port> (default: 9998 or testnet: 19998) Kết nối tới JSON-RPC trên <cổng> (ngầm định: 9998 hoặc mạng thử: 19998) Connect to KeePassHttp on port <port> (default: 19455) Kết nối tới KeePassHttp trên cổng <port> (ngầm định: 19455) Connect to a node to retrieve peer addresses, and disconnect Kết nối với một nút để lấy địa chỉ ngang hàng, và ngắt kết nối Connection options: Tuỳ chọn kết nối: Corrupted block database detected Phát hiện ra dữ liệu khối bị hỏng Darkcoin Core Daemon Darkcoin Core Daemon Darkcoin Core RPC client version Phiên bản phần mềm Darkcoin Core RPC Darksend is disabled. Darksend đã được tắt. Darksend options: Tuỳ chọn Darksend: Debugging/Testing options: Tuỳ chọn Gỡ rối/Kiểm tra: Disable safemode, override a real safe mode event (default: 0) Tắt chế độ an toàn, ghi đè lên một sự kiện của chế đọ an toàn (ngầm định: 0) Discover own IP address (default: 1 when listening and no -externalip) Phát hiện địa chỉ IP của mình (ngầm định: 1 khi lắng nghe và không dùng -externalip) Do not load the wallet and disable wallet RPC calls Không tải ví và tắt các lời gọi ví RPC Do you want to rebuild the block database now? Bạn có muốn xây dựng lại dữ liệu khối bây giờ không? Done loading Nạp xong Enable the client to act as a masternode (0-1, default: 0) Cho phép phần mềm hoạt động như là masternode (0-1, ngầm định: 0) Entries are full. Các đầu vào đã đầy. Error connecting to masternode. Lỗi kết nối đến masternode. Error initializing block database Lỗi khởi tạo cơ sở dữ liệu khối Error initializing wallet database environment %s! Lỗi khởi tạo cơ sở dữ liệu môi trường ví %s! Error loading block database Lỗi nạp cơ sở dữ liệu khối Error loading wallet.dat Lỗi nạp wallet.dat Error loading wallet.dat: Wallet corrupted Lỗi nạp wallet.dat: Ví bị lỗi Error loading wallet.dat: Wallet requires newer version of Darkcoin Lỗi nạp wallet.dat: Ví cần một phiên bản mới hơn của Darkcoin Error opening block database Lỗi mở cơ sở dữ liệu khối Error reading from database, shutting down. Lỗi đọc từ cơ sở dữ liệu, đang tắt phần mềm. Error recovering public key. Lỗi khi phục hồi khoá công khai. Error Lỗi Error: Disk space is low! Lỗi: Dung lượng đĩa thấp! Error: Wallet locked, unable to create transaction! Lỗi: Ví đã bị khoá, không thể tạo giao dịch! Error: You already have pending entries in the Darksend pool Lỗi: Bạn đã có các thành phần đang chờ trong Darksend pool Error: system error: Lỗi: lỗi hệ thống. Failed to listen on any port. Use -listen=0 if you want this. Không thành công khi lắng nghe trên các cổng. Sử dụng -listen=0 nếu bạn muốn nó. Failed to read block info Thất bại trong việc đọc thông tin khối Failed to read block Thất bại trong việc đọc khối Failed to sync block index Thất bại trong việc đồng bộ chỉ mục khối Failed to write block index Thất bại trong việc ghi chỉ mục khối Failed to write block info Thất bại trong việc ghi thông tin khối Failed to write block Thất bại trong việc ghi khối Failed to write file info Thất bại trong việc ghi thông tin tệp Failed to write to coin database Thất bại trong việc ghi cơ sở dữ liệu tiền Failed to write transaction index Thất bại trong việc ghi chỉ mục giao dịch Failed to write undo data Thất bại trong việc ghi dữ liệu hoãn Fee per kB to add to transactions you send Phí cho mỗi kB được thêm vào giao dịch bạn gửi Fees smaller than this are considered zero fee (for relaying) (default: Mức phí nhỏ hơn đây được coi là không phí (cho tiếp sức) (ngầm định: Force safe mode (default: 0) Cưỡng bức ở chế độ an toàn (ngầm định: 0) Generate coins (default: 0) Sinh tiền (ngầm định: 0) Get help for a command Để có trợ giúp cho một lệnh How many blocks to check at startup (default: 288, 0 = all) Bao nhiêu khối để kiểm tra khi khởi động (ngầm định: 288, 0 = tất cả) If <category> is not supplied, output all debugging information. Nếu <category> không được cung cấp, đưa ra tất cả các thông tin gỡ rối. Ignore masternodes less than version (example: 70050; default : 0) Bỏ qua các masternodes có phiên bản thấp hơn (ví dụ: 70050; ngầm định: 0) Importing... Đang nạp... Imports blocks from external blk000??.dat file Nạp khối từ tệp ngoài blk000??.dat Incompatible mode. Kiểu không tương thích. Incompatible version. Phiên bản không tương thích. Incorrect or no genesis block found. Wrong datadir for network? Khối sáng thế không chính xác hoặc không tìm thấy. Sai datadir cho mạng lưới? Information Thông tin Initialization sanity check failed. Darkcoin Core is shutting down. Khởi tạo việc kiểm tra tính đúng đắn thất bại. Darkcoin Core đang được tắt. Input is not valid. Đầu vào không hợp lệ. InstantX options: Tuỳ chọn InstantX: Insufficient funds Không đủ tiền Insufficient funds. Không đủ tiền. Invalid -onion address: '%s' Địa chỉ -onion không hợp lệ: '%s' Invalid -proxy address: '%s' Địa chỉ proxy không hợp lệ: '%s' Invalid amount for -minrelaytxfee=<amount>: '%s' Số tiền không hợp lệ cho -minrelaytxfee=<số tiền>: '%s' Invalid amount for -mintxfee=<amount>: '%s' Số tiền không hợp lệ cho -mintxfee =<số tiền>: '%s' Invalid amount for -paytxfee=<amount>: '%s' Số tiền không hợp lệ cho -paytxfee =<số tiền>: '%s' Invalid amount Số tiền không hợp lệ Invalid masternodeprivkey. Please see documenation. Masternodeprivkey không hợp lệ. Hãy xem lại tài liệu. Invalid private key. Khoá riêng không hợp lệ. Invalid script detected. Kịch bản được phát hiện không hợp lệ. KeePassHttp id for the established association KeePassHttp id cho thiết lập sự kết hợp KeePassHttp key for AES encrypted communication with KeePass Khoá KeePassHttp cho liên lạc mã hoá AES với KeePass Keep N darkcoin anonymized (default: 0) Giữ N darkcoin ẩn danh hoá (ngầm định: 0) Keep at most <n> unconnectable blocks in memory (default: %u) Giữ nhiều nhất <n> các khối không kết nối được trong bộ nhớ (ngầm định: %u) Keep at most <n> unconnectable transactions in memory (default: %u) Giữ nhiều nhất <n> các giao dịch không kết nối được trong bộ nhớ (ngầm định: %u) Last Darksend was too recent. Darksend cuối cùng quá gần. Last successful darksend action was too recent. Darksend thành công cuối cùng quá gần. Limit size of signature cache to <n> entries (default: 50000) Giới hạn kích thước bộ đệm chữ ký tới <n> thành phần (ngầm định: 50000) List commands Liệt kê các lệnh Listen for connections on <port> (default: 9999 or testnet: 19999) Lắng nghe kết nối từ <cổng> (ngầm định: 9999 hoặc mạng thử: 19999) Loading addresses... Nạp các địa chỉ... Loading block index... Đang nạp chỉ mục khối... Loading wallet... (%3.2f %%) Đang nạp ví... (%3.2f %%) Loading wallet... Đang tải ví... Log transaction priority and fee per kB when mining blocks (default: 0) Lưu nhật ký các ưu tiên và phí giao dịch cho mỗi kB khi đào các khối (ngầm định: 0) Maintain a full transaction index (default: 0) Duy trì một chỉ mục giao dịch đầy đủ (ngầm định: 0) Maintain at most <n> connections to peers (default: 125) Duy trì nhiều nhất <n> kết nối tới các điểm ngang hàng (ngầm định: 125) Masternode options: Tuỳ chọn Masternode: Masternode queue is full. Danh sách hàng đợi Masternode đã đầy. Masternode: Masternode: Maximum per-connection receive buffer, <n>*1000 bytes (default: 5000) Tối đa cho bộ đệm nhận của mỗi kết nối, <n>*1000 bytes (ngầm định: 5000) Maximum per-connection send buffer, <n>*1000 bytes (default: 1000) Tối đa cho bộ đệm gửi của mỗi kết nối, <n>*1000 bytes (ngầm định: 5000) Missing input transaction information. Thiếu thông tin giao dịch đầu vào. No compatible masternode found. Không tìm thấy masternode tương thích. No funds detected in need of denominating. Không thấy có nguồn tiền cần thiết để định giá. No masternodes detected. Không phát hiện được masternode. No matching denominations found for mixing. Không tìm thấy mệnh giá tương ứng để trộn. Non-standard public key detected. Phát hiện thấy khoá công khai không hợp chuẩn. Not compatible with existing transactions. Không tương thích với các giao dịch hiện tại. Not enough file descriptors available. Chưa có đủ thông tin mô tả tệp. Not in the masternode list. Không có trong danh sách masternode. Only accept block chain matching built-in checkpoints (default: 1) Chỉ chấp nhận các chuỗi khối tương ứng với các điểm kiểm tra trong (ngầm định: 1) Only connect to nodes in network <net> (IPv4, IPv6 or Tor) Chỉ kết nối với các nút trong mạng <net> (IPv4, IPv6 hoặc Tor) Options: Tuỳ chọn: Password for JSON-RPC connections Mật khẩu cho kết nối JSON-RPC Prepend debug output with timestamp (default: 1) Thêm tiền tố đầu ra debug với dấu thời gian (ngầm định: 1) Print block on startup, if found in block index In khối khi khởi động, nếu tìm thấy trong chỉ mục khối Print block tree on startup (default: 0) In cây khối khi khởi động (ngầm định: 0) RPC SSL options: (see the Bitcoin Wiki for SSL setup instructions) Tuỳ chọn RPC SSL (xem Bitcoin Wiki để có hướng dẫn cài đặt SSL) RPC client options: Tuỳ chọn phần mềm RPC: RPC server options: Tuỳ chọn cho RPC server Randomly drop 1 of every <n> network messages Bỏ ngẫu nhiên 1 mỗi <n> thông điệp mạng Randomly fuzz 1 of every <n> network messages Làm xơ ngẫu nhiên 1 trên mỗi <n> thông điệp mạng. Rebuild block chain index from current blk000??.dat files Tái tạo lại chỉ mục chuỗi khối từ tệp blk000??.dat Rescan the block chain for missing wallet transactions Quét lại chuỗi khối cho các giao dịch ví bị thiếu. Rescanning... Đang quét lại... Run a thread to flush wallet periodically (default: 1) Chạy một luồng để làm sạch ví một cách thường xuyên (ngầm định: 1) Run in the background as a daemon and accept commands Chạy trên chế độ nền như là một tiến trình ngầm và chấp nhận các lệnh SSL options: (see the Bitcoin Wiki for SSL setup instructions) Tuỳ chọn SSL: (xem Bitcoin Wiki để có hướng dẫn cài đặt SSL) Select SOCKS version for -proxy (4 or 5, default: 5) Chọn phiên bản SOCK cho -proxy (4 hoặc 5, ngầm định: 5) Send command to Darkcoin Core Gửi lệnh đến Darkcoin Core Send commands to node running on <ip> (default: 127.0.0.1) Gửi các lệnh đến nút chạy trên <ip> (ngầm định: 127.0.0.1) Send trace/debug info to console instead of debug.log file Gửi thông tin theo dõi/gỡ rối đến console thay vì tệp debug.log Server certificate file (default: server.cert) Tệp chứng thực máy chủ (ngầm định: server.cert) Server private key (default: server.pem) Mã riêng của máy chủ (ngầm định: server.pem) Session not complete! Phiên làm việc chưa hoàn thành. Session timed out (30 seconds), please resubmit. Phiên làm việc đã hết hạn (30 giây), hãy gửi lại. Set database cache size in megabytes (%d to %d, default: %d) Thiết lập kích thước bộ đệm cơ sở dữ liệu theo megabytes (%d đến %d, ngầm định: %d) Set key pool size to <n> (default: 100) Đăt kích thước pool đến <n> (ngầm định: 100) Set maximum block size in bytes (default: %d) Thiết lập kích thước khối tối đa theo bytes (ngầm định: %d) Set minimum block size in bytes (default: 0) Thiết lập kích thước khối tối thiểu theo bytes (ngầm định: 0) Set the masternode private key Đặt khoá riêng cho masternode Set the number of threads to service RPC calls (default: 4) Thiết lập số luồng phục vụ các lời gọi RPC (ngầm định: 4) Sets the DB_PRIVATE flag in the wallet db environment (default: 1) Thiết lập cờ DB_PRIVATE trong môi trường cơ sở dữ liệu ví (ngầm định: 1) Show all debugging options (usage: --help -help-debug) Hiển thị tất cả các tuỳ chọn gỡ rối (cách sử dụng: --help -help-debug) Show benchmark information (default: 0) Hiển thị thông tin tốc độ (ngầm định: 0) Shrink debug.log file on client startup (default: 1 when no -debug) Rút gọn tệp debug.log khi phần mềm khởi động (ngầm định: 1 khi không có -debug) Signing failed. Ký không thành công. Signing timed out, please resubmit. Ký không kịp, hãy gửi lại. Signing transaction failed Thất bại khi ký giao dịch Specify configuration file (default: darkcoin.conf) Xác định tệp cấu hình (ngầm định: darkcoin.conf) Specify connection timeout in milliseconds (default: 5000) Xác định thời gian chờ kết nối tính theo mili giây (ngầm định: 5000) Specify data directory Hãy chọn thư mục Specify masternode configuration file (default: masternode.conf) Xác định tệp cấu hình masternode (ngầm định: masternode.conf) Specify pid file (default: darkcoind.pid) Xác định tệp pid (ngầm định: darkcoind.pid) Specify wallet file (within data directory) Xác định tệp ví (trong thư mục dữ liệu) Specify your own public address Hãy xác định địa chỉ công khai của bạn Spend unconfirmed change when sending transactions (default: 1) Tiên các khoản trả lại chưa được xác nhận khi gửi các giao dịch (ngầm định: 1) Start Darkcoin Core Daemon Khởi động Darkcoin Core Daemon System error: Lỗi hệ thống: This help message Đây là thông điệp trợ giúp This is intended for regression testing tools and app development. Điều này là để dành cho công cụ kiểm tra hồi quy và phát triển ứng dụng. This is not a masternode. Đây không phải là một masternode. Threshold for disconnecting misbehaving peers (default: 100) Ngưỡng ngắt kết nối khi đối tác ngang hàng cư xử không đúng (ngầm định: 100) To use the %s option Để sử dụng tuỳ chọn %s Transaction amount too small Số tiền của giao dịch quá nhỏ Transaction amounts must be positive Số tiền của giao dịch phải là số dương Transaction created successfully. Giao dịch được tạo thành công. Transaction fees are too high. Phí giao dịch quá cao. Transaction not valid. Giao dịch không hợp lệ. Transaction too large Giao dịch quá lớn Unable to bind to %s on this computer (bind returned error %s) Không thể để ràng buộc vào %s trên máy tính này (bind trả lại lỗi %s) Unable to sign masternode payment winner, wrong key? Không thể ký cho giao dịch masternod chiến thắng, khoá sai? Unable to sign spork message, wrong key? Không thể ký vào thông điệp phân nhánh, sai khoá? Unknown -socks proxy version requested: %i Không biết phiên bản proxy yêu cầu -socks: %i Unknown network specified in -onlynet: '%s' Không biết mạng được chỉ ra trong -onlynet: '%s' Upgrade wallet to latest format Nâng cấp ví lên định dạng mới nhất Usage (deprecated, use darkcoin-cli): Cách sử dụng (đã từ bỏ, sử dụng darkcoin-cli): Usage: Cách dùng: Use KeePass 2 integration using KeePassHttp plugin (default: 0) Sử dụng tích hợp KeePass 2 dùng KeePassHttp plugin (ngầm định: 0) Use N separate masternodes to anonymize funds (2-8, default: 2) Sử dụng N masternods riêng biệt để ẩn danh khoản tiền (2-8, ngầm định: 2) Use OpenSSL (https) for JSON-RPC connections Sử dụng OpenSSL (https) cho các kết nối JSON-RPC Use UPnP to map the listening port (default: 0) Sử dụng UPnP để ánh xạ cổng lắng nghe (ngầm định: 0) Use UPnP to map the listening port (default: 1 when listening) Sử dụng UPnP để ánh xạ cổng lắng nghe (ngầm định: 1 khi lắng nghe) Use the test network Sử dụng mạng thử Username for JSON-RPC connections Username cho kết nối JSON-RPC Value more than Darksend pool maximum allows. Giá tri trị lớn hơn giá trị tối đa mà bể Darksend cho phép. Verifying blocks... Đang kiểm tra các khối... Verifying wallet... Đang kiểm tra ví... Wait for RPC server to start Chờ cho RPC server khởi động Wallet %s resides outside data directory %s Ví %s nằm ở bên ngoài thư mục dữ liệu %s Wallet is locked. Ví đã bị khoá. Wallet needed to be rewritten: restart Darkcoin to complete Ví cần được ghi lại: khởi động lại Darkcoin để hoàn tất Wallet options: Tuỳ chọn ví: Warning Cảnh báo Warning: Deprecated argument -debugnet ignored, use -debug=net Cảnh báo: Tham số -debugnet đã được bỏ, hãy sử dụng -debug=net Warning: This version is obsolete, upgrade required! Cảnh báo: Phiên bản này đã cũ, cần phải cập nhật mới! Wrong state. Tình trạng sai. You need to rebuild the database using -reindex to change -txindex Bạn cần xây dựng lại cơ sở dữ liệu sử dụng -reindex để thay cho -txindex Zapping all transactions from wallet... Dọn sạch tất cả các giao dịch khỏi ví... on startup khi khởi động version phiên bản wallet.dat corrupt, salvage failed wallet.dat bị lỗi, cứu chữa không thành công.